Hướng dẫn đọc tên phòng học
- Thứ tư - 07/03/2018 22:29
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Nguyên tắc đặt tên
- Tên phòng bao gồm: 1 ký tự (A-Z), 5 số (0-9) và dấu "." theo quy tắc sau:
Sơ đồ Khu 1
Sơ đồ Khu 1 - Khoa Ngôn ngữ, Văn hóa, Nghệ thuật Khmer Nam Bộ
Sơ đồ Khu 2
Sơ đồ Khu 3
Sơ đồ Khu 4
- Tên phòng bao gồm: 1 ký tự (A-Z), 5 số (0-9) và dấu "." theo quy tắc sau:
| STT ký tự Ví dụ phòng B31.205 |
1 B |
2 3 |
3 1 |
4 . |
5 2 |
6 7 0 5 |
| Diễn giải | Tên tòa nhà | Số hiệu tòa nhà | Số hiệu Khu | Dấu "." |
Tầng của tòa nhà | Số thứ tự phòng thuộc mỗi tầng |
| Diễn giải Ví dụ trên: Tòa nhà B3 thuộc Khu 1, tầng 2 của tòa nhà, phòng số 5 | ||||||
Sơ đồ Khu 1
Sơ đồ Khu 1 - Khoa Ngôn ngữ, Văn hóa, Nghệ thuật Khmer Nam Bộ
Sơ đồ Khu 2
Sơ đồ Khu 3
Sơ đồ Khu 4