Đã có ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Kinh tế TPHCM

Thứ hai - 16/07/2018 01:11 502 0
GD&TĐ -Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế TPHCM vừa chính thức công bố ngưỡng điểm xét tuyển vào trường năm học 2018-2019.
Đã có ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Kinh tế TPHCM

Theo đó, ngưỡng điểm xét tuyển các ngành, chuyên ngành vào trường là từ 16 đến 18 điểm.

Điều kiện xét tuyển để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Kinh tế TPHCM là:  Thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia xét tuyển quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy và đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

Tổng điểm các môn (chưa nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu đạt mức quy định sau:

Nhóm I:

TT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Mức điểm tối thiểu quy định

Tổ hợp bài thi/môn thi

xét tuyển

1

Ngành KINH TẾ

Gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản

7310101

400

18,0

A00, A01, D01, D07

2

Ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp

7340101

600

18,0

A00, A01, D01, D07

3

Ngành KINH DOANH QUỐC TẾ

7340120

500

18,0

A00, A01, D01, D07

4

Ngành KINH DOANH THƯƠNG MẠI

7340121

200

18,0

A00, A01, D01, D07

5

Ngành MARKETING

7340115

200

18,0

A00, A01, D01, D07

6

Ngành TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Tài chính

7340201

750

18,0

A00, A01, D01, D07

7

Ngành KẾ TOÁN

Gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán

7340301

800

18,0

A00, A01, D01, D07

Nhóm 2: 

TT

Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Mức điểm tối thiểu quy định

Tổ hợp bài thi/môn thi

xét tuyển

1

Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng

7310101_01

50

16,0

A00, A01, D01, D96

2

Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

7310101_02

50

16,0

A00, A01, D01, D96

3

Chuyên ngành Kinh tế chính trị

7310101_03

50

16,0

A00, A01, D01, D96

4

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

7340101_01

100

18,0

A00, A01, D01, D07

5

Chuyên ngành Ngoại thương

7340120_01

100

18,0

A00, A01, D01, D07

6

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103_01

50

18,0

A00, A01, D01, D07

7

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201_01

50

18,0

A00, A01, D01, D07

8

Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

7810201_02

50

18,0

A00, A01, D01, D07

9

Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh

7340201_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

10

Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương

7340201_02

50

16,0

A00, A01, D01, D07

11

Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư

7340201_03

50

16,0

A00, A01, D01, D07

12

Chuyên ngành Thị trường chứng khoán

7340201_04

50

16,0

A00, A01, D01, D07

13

Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm

7340201_05

50

16,0

A00, A01, D01, D07

14

Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201_06

50

16,0

A00, A01, D01, D07

15

Chuyên ngành Tài chính quốc tế

7340201_07

50

16,0

A00, A01, D01, D07

16

Chuyên ngành Toán tài chính

7310108_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

17

Chuyên ngành Thống kê kinh doanh

7310107_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

18

Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh

7340405_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

19

Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340405_02

100

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

20

Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

7340405_03

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

21

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480103_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

22

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

7220201_01

150

18,0

D01, D96

Điểm bài thi Tiếng Anh hệ số 2

23

Chuyên ngành Luật kinh doanh

7380101_01

100

18,0

A00, A01, D01, D96

24

Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế

7380101_02

50

16,0

A00, A01, D01, D96

25

Chuyên ngành Quản lý công

7340403_01

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Mức điểm chấp nhận hồ sơ trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành.

Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10.

Tác giả bài viết: Anh Tú

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập318
  • Hôm nay26,487
  • Tháng hiện tại287,828
  • Tổng lượt truy cập51,643,787
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944