Theo đó, điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (23 điểm), điểm trúng tuyển trung bình vào các ngành của Học viện là 17. Cụ thể:
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Mức điểm trúng tuyển |
HVN01 – Chương trình quốc tế | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 17 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | ||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | ||
Crop Science (Khoa học cây trồng) | Crop Science (Khoa học cây trồng) | ||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | ||
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
15 |
Khoa học cây trồng | - Khoa học cây trồng - Chọn giống cây trồng - Khoa học cây dược liệu | ||
Nông nghiệp | - Nông học - Khuyến nông | ||
HVN03 – Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi | - Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi - Khoa học vật nuôi - Chăn nuôi thú y. |
18 |
Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi thú y | ||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
Kỹ thuật điện | - Hệ thống điện - Điện công nghiệp | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16
|
Kỹ thuật cơ khí | - Cơ khí nông nghiệp - Cơ khí thực phẩm - Cơ khí chế tạo máy | ||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | - Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che - Thiết kế và tạo dựng cảnh quan - Marketing và thương mại - Nông nghiệp đô thị | 15 |
HVN07 – Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | - Công nghệ sinh học | 18 |
Công nghệ sinh dược | - Công nghệ sinh dược | ||
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số | Công nghệ thông tin | - Công nghệ thông tin | 16.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | - Mạng máy tính - Truyền thông | ||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | - Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | - Công nghệ sau thu hoạch | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm | ||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
HVN10 – Kế toán – Tài chính |
Kế toán | - Kế toán kiểm toán | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | ||
HVN11 – Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | Khoa học đất | Khoa học đất | 20 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | ||
HVN12 – Kinh tế và quản lý | Kinh tế | - Kinh tế | 16 |
Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư | ||
Kinh tế tài chính | Kinh tế tài chính | ||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Quản lý kinh tế | Quản lý kinh tế | ||
Kinh tế số | Quản lý và kinh doanh số | ||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh tế nông nghiệp | - Kinh tế nông nghiệp | 17 |
Phát triển nông thôn | - Phát triển nông thôn | ||
HVN14 – Luật |
Luật | Luật kinh tế | 20 |
HVN15 – Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | 17 |
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học | - Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Hóa môi trường | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 15 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản | Quản lý đất đai | - Quản lý đất đai | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
Quản lý bất động sản | Quản lý bất động sản | ||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch | Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh | 16 |
Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | ||
Quản lý và phát triển du lịch | Quản lý và phát triển du lịch | ||
HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 23 |
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
| Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | - Sư phạm KTNN hướng giảng dạy | 19 |
Sư phạm Công nghệ | Sư phạm Công nghệ | ||
HVN23 – Thú y | Thú y | Thú y | 15.5 |
HVN24 – Thủy sản | Bệnh học Thủy sản | Bệnh học Thủy sản | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | ||
HVN25 – Xã hội học | Xã hội học | Xã hội học | 15 |
Năm 2021, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy với hơn 4.600 chỉ tiêu bao gồm 25 nhóm ngành đào tạo theo 3 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trong mùa tuyển sinh năm 2021, Học viện có hơn 50.000 sinh viên đăng ký xét tuyển vào 55 ngành đào tạo; trong đó, tập trung vào nhiều ngành “hot”, đáp ứng nhu cầu của xã hội như: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản lý và phát triển du lịch, Chăn nuôi thú y, Nông nghiệp Công nghệ cao, Khoa học môi trường, Luật học, Công nghệ sinh học…
Đặc biệt, nhiều thí sinh đạt giải cao trong các cuộc thi quốc tế, kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố, nhiều học sinh đạt chứng chỉ IELTS hoặc tương đương từ 6,5 trở lên….