Theo đó, điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển từ 16 đến 20 điểm. Ngành có điểm xét tuyển 20 điểm là ngành Văn hóa học.
Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano, Nhà trường xét tuyển qua 2 vòng. Vòng 1 xét điểm môn Ngữ Văn theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt 5 điểm trở lên. Vòng 2 thí sinh tham gia thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng của trường.
Năm 2021, Trường ĐH Văn Hiến tuyển sinh theo 5 phương thức, xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM; Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường ĐH Văn Hiến; Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano.
Thông tin từng ngành như sau:
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển |
1. | Văn học - Văn - Giảng dạy - Văn - Truyền thông - Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
2. | Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam - Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 19 |
3. | Văn hóa học - Công nghiệp văn hóa - Văn hóa di sản - Kinh tế văn hóa ứng dụng - Văn hóa truyền thông | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 20 |
4. | Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí - Xã hội học quản trị tổ chức xã hội - Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 |
5. | Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại - Tiếng Pháp biên - phiên dịch | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 |
6. | Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu - Tham vấn và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16 |
7. | Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 |
8. | Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp - Kinh doanh thương mại - Quản trị dự án - Quản trị doanh nghiệp thủy sả, - Marketing - Quản trị nhân lực | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 17 |
9. | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 |
10. | Kế toán - Kế toán - kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | 7340301
| A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 |
11. | Công nghệ sinh học - Y sinh - Công nghệ sinh học dược phẩm - Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe - Kiểm nghệm và phân tích vi sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
| 16 |
12. | Công nghệ thực phẩm - Dinh dưỡng - Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm - Quản trị và chất lượng thực phẩm - Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 |
13. | Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - An toàn thông tin - Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 17 |
14. | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông, - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 |
15. | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, - Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 17 |
16. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 17 |
17. | Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 17 |
18. | Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 |
19. | Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiện | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
20. | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên phiên dịch - Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 17 |
21. | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật giảng dạy | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
22. | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
23. | Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 |
24. | Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng - Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) | 7210205 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở | 5 | |||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 | |||
25. | Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng (nhạc nhẹ) - Sản xuất âm nhạc - Âm nhạc công nghệ | 7210208 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở | 5 | |||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 |
Đồng hành cùng phụ huynh và thí sinh vượt qua đại dịch Covid-19, Trường ĐH Văn Hiến có nhiều chính sách hỗ trợ học phí cũng như công bố nhiều chương trình học bổng dành cho tân sinh viên nhập học.
Chính sách học phí: Nhà trường hỗ trợ từ 30% đến 45% học phí học kỳ 1 cho thí sinh nhập học vào các ngành đào tạo, học phí học kỳ 1 dao động từ 5.7 triệu đến 8 triệu đồng.
Trường ĐH Văn Hiến xây dựng học phí dựa trên “Học chế tín chỉ” với 739.000 đồng đến 963.000 đồng/1 tín chỉ, tổng số là 134 tín chỉ. Với chính sách cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học, học phí năm 2021 tại Trường ĐH Văn Hiến từ 99 triệu đến 129 triệu (4 năm) tùy theo từng nhóm ngành.
Đặc biệt, các thí sinh nhập học sớm sẽ được hỗ trợ giảm 50% học phí HK1. Nếu thí sinh không đủ khả năng đóng học phí trong một lần có thể chia học phí thành 2 lần đóng/học kỳ. Như vậy, chỉ với 4.900.000 đồng thí sinh có thể nhập học và trở thành sinh viên Trường ĐH Văn Hiến.
Chính sách học bổng và các chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
Tân sinh viên được hỗ trợ 50% học phí Ngoại ngữ đạt chuẩn đầu ra tương đương IELTS 4.5 – 7.0; miễn phí 2 kỹ năng mềm và đồng phục, giữ xe, dịch vụ hành chính trong suốt khóa học như cấp giấy chứng nhận, thẻ sinh viên, bảng điểm sinh viên. trong suốt khóa học; được nhận các tặng phẩm gồm: balo, nón bảo hiểm, sổ tay sinh viên… với tổng trị giá 10 triệu đồng.
Chương trình cho vay học phí “Kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.
Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm:
Tặng học bổng 100% học phí toàn khóa cho Thủ khoa đầu vào cấp Trường; 2 suất học bổng 50% học phí toàn toàn khóa cho 2 Á khoa Trường; tặng học bổng 30% học phí toàn khóa cho 31 Thủ khoa Ngành và rất nhiều chương trình học bổng khác.