Theo đó, mức điểm trúng tuyển của các trường cũng khá khác nhau. Trường ĐH Công nghệ TPHCM(HUTECH) năm nay có mức điểm chuẩn trúng tuyển khá cao, khi điểm chuẩn các ngành giao động từ 16-22 điểm. Ngành Dược là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể từng ngành vào HUTECH
điểm chuẩn trúng tuyển vào HUTECH năm 2019 |
Sinh viên Trường ĐH Văn Hiến |
Năm nay, điểm chuẩn vào Trường ĐH Văn Hiến cũng không có nhiều biến động so với năm 2018.
Mức điểm trúng tuyển vào trường là từ 15-18 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Việt Nam học; 18 điểm.
Mức điểm cụ thể từng ngành vào ĐH Văn Hiến:
điểm chuẩn trúng tuyển 21 ngành vào ĐH Văn Hiến |
Sinh viênTrường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm nay vẫn giữ mức điểm chuẩn ở mức vừa phải với nhiều ngành học có điểm chuẩn trúng tuyển từ 15- 17 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Y khoa với 23 điểm.
Một số ngành như: Điều dưỡng, Y học dự phòng, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Đạo diễn điện ảnh- truyền hình có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 19-20 điểm.
Các mức điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể vào ĐH Nguyễn Tất Thành:
1. Điểm trúng tuyển:
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 23 | B00 |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 18 | |
3 | 7720201 | Dược học | 20 | A00; A01; B00; D07 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | |
5 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 15 | A00; A01; A02; B00 |
6 | 7520403 | Vật lý y khoa | 15.5 | |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | A00; B00; D07; D08 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 | A00; A01; B00; D07 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 | A01; C00; D01; D14 |
13 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | B00; C00; D01; D14 |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | A00; A01; D01; D07 |
15 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 17 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 15 | |
20 | 7340301 | Kế toán | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | |
23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 15 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | |
25 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15.5 | |
27 | 7340115 | Marketing | 15 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 | A00; A01; C00; D01 |
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | D01; D14; D15 |
31 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 16 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | D01; D04; D14; D15 |
33 | 7310608 | Đông phương học | 15 | |
34 | 7810103 | Du lịch | 16 | C00; D01; D14; D15 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | |
37 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15.5 | H00; H07; V00; V01 |
38 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | |
39 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 17.5 | |
40 | 7210205 | Thanh nhạc | 18.5 | N01 |
41 | 7210208 | Piano | 22 | N00 |
42 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 19.5 | N05 |
43 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | 20 | |
44 | 7210236 | Quay phim | 19 |
Mã | Tên môn tổ hợp | Mã | Tên môn tổ hợp | |
A00 | Toán - Vật lí - Hóa học | D14 | Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng Anh | |
A01 | Toán - Vật lí - Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh | |
A02 | Toán - Vật lí - Sinh học | H00 | Ngữ văn - Vẽ tỉnh vật chì - Vẽ trang trí màu | |
B00 | Toán - Hóa học - Sinh học | H07 | Toán - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu | |
C00 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí | V00 | Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì | |
D01 | Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | V01 | Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì | |
D04 | Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung | N00 | Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn piano | |
D07 | Toán - Hóa học - Tiếng Anh | N01 | Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát | |
D08 | Toán - Sinh học - Tiếng Anh | N05 | Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và viết bài bình luận |