Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển

Thứ năm - 08/08/2019 11:21 349 0

Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển

GD&TĐ - Tối ngày 8/8, đồng loạt nhiều trường đại học ngoài công lập tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm học 2019-2020.

Theo đó, mức điểm trúng tuyển của các trường cũng khá khác nhau. Trường ĐH Công nghệ TPHCM(HUTECH) năm nay có mức điểm chuẩn trúng tuyển khá cao, khi điểm chuẩn các ngành giao động từ 16-22 điểm. Ngành Dược là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể từng ngành vào HUTECH

Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển - Ảnh minh hoạ 3
 điểm chuẩn trúng tuyển vào HUTECH năm 2019
Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển - Ảnh minh hoạ 4
 Sinh viên Trường ĐH Văn Hiến

Năm nay, điểm chuẩn vào Trường ĐH Văn Hiến cũng không có nhiều biến động so với năm 2018.

Mức điểm trúng tuyển vào trường là từ 15-18 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Việt Nam học; 18 điểm.

Mức điểm cụ thể từng ngành vào ĐH Văn Hiến: 

Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển - Ảnh minh hoạ 5
 
Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển - Ảnh minh hoạ 6
 điểm chuẩn trúng tuyển 21 ngành vào ĐH Văn Hiến
Nhiều trường đại học ngoài công lập TP.HCM công bố điểm trúng tuyển - Ảnh minh hoạ 7
 Sinh viênTrường ĐH Nguyễn Tất Thành

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành năm nay vẫn giữ mức điểm chuẩn ở mức vừa phải với nhiều ngành học có điểm chuẩn trúng tuyển từ 15- 17 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Y khoa với 23 điểm.

Một số ngành như: Điều dưỡng, Y học dự phòng, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Đạo diễn điện ảnh- truyền hình có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 19-20 điểm. 

Các mức điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể vào ĐH Nguyễn Tất Thành: 

1.   Điểm trúng tuyển:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm
trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa

23

B00

2

7720110

Y học dự phòng

18

3

7720201

Dược học

20

A00; A01; B00; D07

4

7720301

Điều dưỡng

18

5

7520212

Kỹ thuật Y sinh

15

A00; A01; A02; B00

6

7520403

Vật lý y khoa

15.5

7

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

A00; B00; D07; D08

8

7420201

Công nghệ sinh học

15

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

15

A00; A01; B00; D07

10

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

11

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

12

7320108

Quan hệ công chúng

15

A01; C00; D01; D14

13

7310401

Tâm lý học

15

B00; C00; D01; D14

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

A00; A01; D01; D07

15

7510301

Kỹ thuật điện, điện tử

15

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

17

18

7480201

Công nghệ thông tin

15

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

15

20

7340301

Kế toán

15

21

7340201

Tài chính – Ngân hàng

15

22

7340101

Quản trị kinh doanh

16

23

7340404

Quản trị Nhân lực

15

24

7380107

Luật Kinh tế

15

25

7510605

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15

26

7340122

Thương mại điện tử

15.5

27

7340115

Marketing

15

28

7810201

Quản trị khách sạn

17

A00; A01; C00; D01

29

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

D01; D14; D15

31

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

16

32

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

D01; D04; D14; D15

33

7310608

Đông phương học

15

34

7810103

Du lịch

16

C00; D01; D14; D15

35

7320104

Truyền thông đa phương tiện

15

36

7310630

Việt Nam học

15

37

7210403

Thiết kế đồ họa

15.5

H00; H07; V00; V01

38

7580101

Kiến trúc

15

39

7580108

Thiết kế nội thất

17.5

40

7210205

Thanh nhạc

18.5

N01

41

7210208

Piano

22

N00

42

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

19.5

N05

43

7210235

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

20

44

7210236

Quay phim

19


Tên môn tổ hợp

Tên môn tổ hợp

A00

Toán - Vật lí - Hóa học

D14

Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng Anh

A01

Toán - Vật lí - Tiếng Anh

D15

Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh

A02

Toán - Vật lí - Sinh học

H00

Ngữ văn - Vẽ tỉnh vật chì - Vẽ trang trí màu

B00

Toán - Hóa học - Sinh học

H07

Toán - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu

C00

Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí

V00

Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì

D01

Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

V01

Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì

D04

Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung

N00

Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn piano

D07

Toán - Hóa học - Tiếng Anh

N01

Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát

D08

Toán - Sinh học - Tiếng Anh

N05

Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và viết bài bình luận

Theo quy định, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2019 để xác nhận nhập học tại Trường (Hạn chót 17g00 ngày 15/8/2019)

Tác giả bài viết: Anh Tú

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập586
  • Hôm nay18,220
  • Tháng hiện tại296,350
  • Tổng lượt truy cập51,652,309
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944