Trong đó có: 14 em vào thẳng CTĐT Toán học; 2 em vào thẳng CTĐT Toán Tin; 1 em vào thẳng CTĐT Máy tính và Khoa học thông tin; 11 em vào thẳng CTĐT Vật lý học; 11 em vào thẳng CTĐT Hoá học; 4 em vào thẳng CTĐT Hoá học Tiên tiến; 3 em vào thẳng CTĐT Công nghệ kỹ thuật hoá học; 8 em vào thẳng CTĐT Hoá dược chất lượng cao theo TT23; 10 em vào thẳng CTĐT Sinh học; 19 em vào thẳng CTĐT Công nghệ sinh học; 8 em vào thẳng CTĐT Công nghệ sinh học chất lượng cao theo TT23; 2 em vào thẳng CTĐT Công nghệ kỹ thuật môi trường; 1 em vào thẳng CTĐT Khí tượng và khí hậu học; 1 em vào thẳng CTĐT Quản lý đất đai.
Danh sách các thí sinh được tuyển thẳng:
Số tt | Họ và tên | Trường THPT | Sở GD&ĐT tỉnh | Giải | Cấp | Môn đạt giải | Ngành trúng tuyển |
1 | Hồ Anh | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Quảng Bình | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
2 | Trần Xuân Bách | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
3 | Nguyễn Trọng Bằng | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
4 | Hoàng Quang Đức | THPT Chuyên Chu Văn An | Lạng Sơn | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
5 | Nguyễn Minh Đức | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
6 | Vũ Minh Hiếu | THPT Chuyên Hưng Yên | Hưng Yên | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
7 | Nguyễn Hoàng Khang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Khánh Hòa | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
8 | Nguyễn Hoàng Tùng Lâm | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
9 | Nguyễn Khả Nhật Long | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
10 | Đinh Thị Hoài Ngọc | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
11 | Phạm Quốc Việt | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
12 | Phạm Quốc Việt | THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
13 | Trịnh Đức Việt | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Huy chương Vàng | Triển lãm ý tưởng, thiết kế và sáng tạo Nhật Bản | Lĩnh vực Vật lý | Toán học |
14 | Nguyễn Thị Tố Uyên | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán học |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Tạ Hữu Bình | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán tin |
16 | Nguyễn Hồng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Toán học | Toán tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hồ Đức Hiếu | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhất | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Phần mềm hệ thống | Máy tính và khoa học thông tin* |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trần Quang Anh | THPT Đào Duy Từ | Hà Nội | Huy chương Bạc | Triển lãm Sáng chế và Phát minh quốc tế tổ chức tại Malaysia | Lĩnh vực Vật lý | Vật lý học |
19 | Trịnh Duy Hiếu | THPT Chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | Huy chương Bạc | Cuộc thi Olympic Vật lý Châu Á | Môn Vật lý | Vật lý học |
20 | Nguyễn Hữu Hoàng | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
21 | Nguyễn Khánh Linh | THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
22 | Đặng Quốc Phong | THPT Sơn Tây | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
23 | Đặng Hồng Phúc | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
24 | Dương Văn Tâm | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
25 | Nguyễn Xuân Tân | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Huy chương Bạc | Olympic quốc tế | Môn Vật lý | Vật lý học |
26 | Nguyễn Thị Phương Thảo | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
27 | Trần Xuân Tùng | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
28 | Nguyễn Xuân Ưng | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Vật lý | Vật lý học |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Nguyễn Hoàng Anh | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
30 | Trần Chí Bách | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
31 | Nguyễn Hải Đông | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Hóa học | Hóa học |
32 | Đoàn Hương Giang | THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Hóa sinh | Hóa học |
33 | Phạm Thanh Lâm | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Nam Định | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
34 | Nguyễn Thị Nga | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | Hải Dương | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
35 | Nguyễn Văn Chí Nguyên | THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa | Thành viên | Tham dự Olympic Hóa học quốc tế | Môn Hóa học | Hóa học |
36 | Nguyễn Thanh Phương | THPT Chu Văn An | Hà Nội | Giải Ba | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Hóa học | Hóa học |
37 | Trần Đình Quang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
38 | Dương Anh Thơ | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
39 | Trần Thị Huyền Trinh | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Lê Tuấn Kiên | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học** |
41 | Hồ Thị Xuân Hương | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học** |
42 | Hoàng Anh Phương | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học** |
43 | Nguyễn Thu Hương | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa học** |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trần Quang Huy | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
45 | Trần Đăng Khoa | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
46 | Nguyễn Tuấn Kiệt | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Vương Đức Anh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Huy chương Vàng | Triển lãm ý tưởng, thiết kế và sáng tạo Nhật Bản | Lĩnh vực Hóa học | Hóa dược** |
48 | Nguyễn Ninh Giang | THPT Chuyên Lào Cai | Lào Cai | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa dược** |
49 | Phạm Tuấn Hải | THPT Đào Duy Từ | Hà Nội | Huy chương Bạc | Cuộc thi Sáng tạo và Sáng chế thế giới tại Hàn Quốc | Lĩnh vực Hệ thống nhúng | Hóa dược** |
50 | Phạm Thị Minh Huệ | THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Giải Ba | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc tế | Lĩnh vực Hóa sinh | Hóa dược** |
51 | Trần Yến Nhi | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa dược** |
52 | Hoàng Trường Thịnh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa dược** |
53 | Lê Anh Thư | THPT Chuyên Hạ Long | Quảng Ninh | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa dược** |
54 | Phạm Đắc Vượng | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Hóa học | Hóa dược** |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Nguyễn Thị Ngân Giang | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
56 | Nguyễn Thùy Dung | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
57 | Phạm Hoàng Hải | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành | Yên Bái | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
58 | Nguyễn Thị Nguyệt Hằng | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
59 | Nguyễn Thiện Trung Hiếu | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
60 | Đỗ Diệu Linh | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Sinh học tế bào và phân tử | Sinh học |
61 | Nguyễn Thanh Sơn | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
62 | Đoàn Thị Trang | THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
63 | Hoàng Minh Trung | THPT Chuyên Lam Sơn | Thanh Hóa | Thành viên | Tham dự Olympic Sinh học quốc tế | Môn Sinh học | Sinh học |
64 | Trần Phạm Quốc Việt | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Bùi Kỳ Anh | THPT Lê Lợi | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Khoa học vật liệu | Công nghệ sinh học |
66 | Đào Gia Bách | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực kĩ thật Y sinh | Công nghệ sinh học |
67 | Dư Quỳnh Chi | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
68 | Doãn Thị Ánh Dương | THPT Khoa học Giáo dục | Hà Nội | Giải Nhất | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Hóa học | Công nghệ sinh học |
69 | Phạm Tiến Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
70 | Trình Quang Huy | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Bà Rịa - Vũng Tàu | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
71 | Phan Thị Thanh Lam | THPT Chuyên Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
72 | Dương Tùng Lâm | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
73 | Lê Thị Phương Linh | THPT Chu Văn An | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Kỹ thuật Y sinh | Công nghệ sinh học |
74 | Nguyễn Phương Linh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Sinh học tế bào và phân tử | Công nghệ sinh học |
75 | Nguyễn Thị Huyền Mai | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
76 | Giang Trang Ngân | THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
77 | Đào Nhất Quỳnh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
78 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
79 | Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Phan Bội Châu | Nghệ An | Giải Ba | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Hóa học | Công nghệ sinh học |
80 | Nguyễn Thị Kiều Trang | THPT Chuyên Hưng Yên | Hưng Yên | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
81 | Phạm Kiều Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhất | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
82 | Nguyễn Đức Trung | THPT Chuyên Bắc Ninh | Bắc Ninh | Giải Ba | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Vi sinh | Công nghệ sinh học |
83 | Đan Trường | THPT Chuyên Biên Hòa | Hà Nam | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Hoàng Tường An | THPT Chuyên Hùng Vương | Phú Thọ | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học** |
85 | Nguyễn Huy Đăng | THPT Chu Văn An | Hà Nội | Giải Nhì | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học** |
86 | Nguyễn Minh Đức | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Huy chương Vàng | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Sinh học tế bào và phân tử | Công nghệ sinh học** |
87 | Nguyễn Tú Linh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học** |
88 | Phạm Thị Mỹ Linh | THPT Chuyên Trần Phú | Hải Phòng | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học** |
89 | Nguyễn Ngọc Mai Phương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm | Hà Nội | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học + Lĩnh vực Y sinh và khoa học sứa khỏe | Công nghệ sinh học** |
90 | Phạm Thị Hương Quỳnh | THPT Chuyên Hưng Yên | Hưng Yên | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học** |
91 | Lê Quỳnh Thư | THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Sinh học | Công nghệ sinh học** |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Trần Anh Đức | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Huy chương Vàng | Kỳ thi Phát minh và Sáng tạo thế giới tại Hàn Quốc | Lĩnh vực Hóa học | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
93 | Phạm Thị Minh Hiền | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Nhì | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Kỹ thuật môi trường | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Trần Hoàng Giang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên | Hà Nội | Giải Ba | Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp Quốc gia | Lĩnh vực Kỹ thuật môi trường | Khí tượng và khí hậu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Nguyễn Minh Quang | THPT Chuyên Hưng Yên | Hưng Yên | Giải Ba | Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia | Môn Địa lý | Quản lý đất đai |