Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: Dự kiến “điểm sàn” thấp nhất là 16 điểm

Thứ ba - 16/07/2019 04:53 327 0

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: Dự kiến “điểm sàn” thấp nhất là 16 điểm

GD&TĐ - PGS.TS Hoàng Anh Tuấn - Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) cho biết, chiều nay (16/7), nhà trường sẽ thống nhất "điểm sàn".

Theo PGS Hoàng Anh Tuấn cho hay, riêng về khối C dự kiến sẽ có một nhóm "điểm sàn" sẽ bắt đầu từ khoảng 16 điểm; một nhóm bắt đầu từ khoảng 17 điểm và một nhóm bắt đầu từ khoảng 18 điểm. Còn với khối D, dự báo điểm sàn và điểm chuẩn sẽ thấp hơn

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: Dự kiến “điểm sàn” thấp nhất là 16 điểm - Ảnh minh hoạ 2 PGS Hoàng Anh Tuấn 

"Điểm sàn phân hóa cho thấy, mức độ cạnh tranh khác nhau" - PGS Hoàng Anh Tuấn nói.

Được biết, năm nay Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường. Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.

Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

Đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia;

Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của Nhà trường.

Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT

Tên ngành

Mã trường

Mã ngành (Mã xét tuyển)

Chỉ tiêu chung

Tổ hợp xét tuyển

1.

Báo chí

QHX

QHX01

100

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

2.

Báo chí**
CTĐT CLC TT23

QHX

QHX40

30

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

3.

Chính trị học

QHX

QHX02

70

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

4.

Công tác xã hội

QHX

QHX03

80

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

5.

Đông Nam Á học

QHX

QHX04

50

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

6.

Đông phương học

QHX

QHX05

100

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

7.

Hán Nôm

QHX

QHX06

30

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

8.

Khoa học quản lý

QHX

QHX07

90

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

9.

Khoa học quản lý**
CTĐT CLC TT23

QHX

QHX41

40

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

10.

Lịch sử

QHX

QHX08

80

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

11.

Lưu trữ học

QHX

QHX09

60

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

12.

Ngôn ngữ học

QHX

QHX10

80

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

13.

Nhân học

QHX

QHX11

60

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

14.

Nhật Bản học

QHX

QHX12

30

D01, D04, D06, D78, D81, D83

15.

Quan hệ công chúng

QHX

QHX13

75

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

16.

Quản lý thông tin

QHX

QHX14

60

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

17.

Quản lý thông tin**
CTĐT CLC TT23

QHX

QHX42

30

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

18.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX

QHX15

90

D01, D03, D04, D78, D82, D83

19.

Quản trị khách sạn

QHX

QHX16

80

D01, D03, D04, D78, D82, D83

20.

Quản trị văn phòng

QHX

QHX17

80

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

21.

Quốc tế học

QHX

QHX18

105

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

22.

Tâm lý học

QHX

QHX19

110

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

23.

Thông tin – thư viện

QHX

QHX20

55

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

24.

Tôn giáo học

QHX

QHX21

55

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

25.

Triết học

QHX

QHX22

70

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

26.

Văn học

QHX

QHX23

90

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

27.

Việt Nam học

QHX

QHX24

80

C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

28.

Xã hội học

QHX

QHX25

70

A00, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

Lưu ý: (**) Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.

- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển: A00 - Toán học, Hóa học, Vật lí; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung; D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh; D81 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật; D82 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp; D83 - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung.

Tác giả bài viết: Minh Phong

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập582
  • Hôm nay18,715
  • Tháng hiện tại296,845
  • Tổng lượt truy cập51,652,804
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944