Trường ĐH Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1

Thứ tư - 15/09/2021 11:00 253 0
GD&TĐ - Trường ĐH Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021.
Trường ĐH Mở Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đợt 1

Theo đó, các thí sinh có tổng điểm 3 môn, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ mức điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển.

Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, những thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển thì không phải so sánh tiêu chí phụ.   

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển, xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến tại  https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 16/9 đến 17h00 ngày 26/9; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

Chi tiết điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021 như sau:

TT

Các ngành đào tạo đại học

 

Thang điểm

Điểm trúng tuyển

TIÊU CHÍ PHỤ

Tên môn (THXT): Điểm

Thứ tự NV

1

Thiết kế công nghiệp

30

20,46

Hình họa (H00, H01, H06): 8,0

1

2

Kế toán

30

24,90

Toán (A00, A01, D01): 8,2

4

3

Tài chính - Ngân hàng

30

24,70

Toán (A00, A01, D01): 8,2

5

4

Quản trị kinh doanh

30

25,15

Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 8,4

2

5

Thương mại điện tử

30

25,85

Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 9,2

4

6

Luật

30

23,90

Toán (A00, A01, D01): 8,4

7

7

Luật kinh tế

30

24,45

Toán (A00, A01, D01): 8,2

3

8

Luật quốc tế

30

23,90

Toán (A00, A01, D01): 7,6

4

9

Luật (THXT C00)

30

25,25

Ngữ văn (C00): 7,25

4

10

Luật kinh tế (THXT C00)

30

26,00

Ngữ văn (C00): 8,5

3

11

Luật quốc tế (THXT C00)

30

24,75

Ngữ văn (C00): 6,25

5

12

Công nghệ sinh học

30

16,00

(Không sử dụng tiêu chí phụ)

13

Công nghệ thực phẩm

30

16,00

14

Công nghệ thông tin

30

24,85

Toán (A00, A01, D01): 8,4

6

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

30

21,65

Toán (A00, A01, D01, C01): 6,2

2

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

21,45

Toán (A00, A01, D01, C01): 7,2

1

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

32,61

(Không sử dụng tiêu chí phụ)

18

Quản trị khách sạn

40

33,18

Tiếng Anh (D01): 8,6

3

19

Ngôn ngữ Anh

40

34,27

Tiếng Anh (D01): 9,0

1

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

34,87

Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 9,6

6

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1394 | lượt tải:304

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1127 | lượt tải:291

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2416 | lượt tải:381

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2913 | lượt tải:482

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2233 | lượt tải:324
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập167
  • Hôm nay17,238
  • Tháng hiện tại106,655
  • Tổng lượt truy cập50,655,031
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944