Theo đó, các thí sinh có tổng điểm 3 môn, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ mức điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển.
Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, những thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn điểm trúng tuyển thì không phải so sánh tiêu chí phụ.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển, xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 16/9 đến 17h00 ngày 26/9; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
Chi tiết điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021 như sau:
TT | Các ngành đào tạo đại học |
Thang điểm | Điểm trúng tuyển | TIÊU CHÍ PHỤ | |
Tên môn (THXT): Điểm | Thứ tự NV | ||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 30 | 20,46 | Hình họa (H00, H01, H06): 8,0 | 1 |
2 | Kế toán | 30 | 24,90 | Toán (A00, A01, D01): 8,2 | 4 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 30 | 24,70 | Toán (A00, A01, D01): 8,2 | 5 |
4 | Quản trị kinh doanh | 30 | 25,15 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 8,4 | 2 |
5 | Thương mại điện tử | 30 | 25,85 | Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 9,2 | 4 |
6 | Luật | 30 | 23,90 | Toán (A00, A01, D01): 8,4 | 7 |
7 | Luật kinh tế | 30 | 24,45 | Toán (A00, A01, D01): 8,2 | 3 |
8 | Luật quốc tế | 30 | 23,90 | Toán (A00, A01, D01): 7,6 | 4 |
9 | Luật (THXT C00) | 30 | 25,25 | Ngữ văn (C00): 7,25 | 4 |
10 | Luật kinh tế (THXT C00) | 30 | 26,00 | Ngữ văn (C00): 8,5 | 3 |
11 | Luật quốc tế (THXT C00) | 30 | 24,75 | Ngữ văn (C00): 6,25 | 5 |
12 | Công nghệ sinh học | 30 | 16,00 | (Không sử dụng tiêu chí phụ) | |
13 | Công nghệ thực phẩm | 30 | 16,00 | ||
14 | Công nghệ thông tin | 30 | 24,85 | Toán (A00, A01, D01): 8,4 | 6 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | 21,65 | Toán (A00, A01, D01, C01): 6,2 | 2 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 21,45 | Toán (A00, A01, D01, C01): 7,2 | 1 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 32,61 | (Không sử dụng tiêu chí phụ) | |
18 | Quản trị khách sạn | 40 | 33,18 | Tiếng Anh (D01): 8,6 | 3 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 40 | 34,27 | Tiếng Anh (D01): 9,0 | 1 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 34,87 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 9,6 | 6 |