Thông báo xét tuyển các ngành đại học và ngành cao đẳng Giáo dục mầm non hệ chính quy, liên thông chính quy năm 2019

Thứ hai - 29/07/2019 04:05 7.238 0
Tải phiếu đăng ký xét tuyển phương thức 2 tại đây.
I. Đối tượng tuyển sinh:
             Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo trong nước cấp.
           Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
II. Phương thức xét tuyển:
1.   Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
· Các ngành sư phạm: Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm tiếng Khmer.
· Các ngành lĩnh vực sức khoẻ: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.
    - Ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường xác định: các ngành còn lại. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào đạt từ 1.0 trở xuống) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực đạt mức điểm xét tuyển (mức điểm nhận hồ sơ) của trường trở lên. Mức điểm này được trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường (dvt.tvu.edu.vn) và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau khi thí sinh có kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT. 
  - Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển (không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm).
   - Thí sinh được đăng ký 01 bộ hồ sơ xét tuyển (HSXT) vào 2 ngành (hoặc cùng ngành xét tuyển nhưng có tổ hợp môn khác nhau) và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp thí sinh đăng ký hơn 01 bộ hồ sơ thì HSXT của thí sinh xem như không hợp lệ.
  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng như sau:
o Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng): thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
o Các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
  - Hồ sơ đăng ký xét tuyển:  
           + Phiếu đăng ký xét tuyển đã điền đầy đủ thông tin (in từ cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tải phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ  https://dvt.tvu.edu.vn).
           + 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh có kèm lệ phí chuyển phát theo mức thu của đơn vị chuyển phát)
+ Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu: 
 - Áp dụng đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên (gọi chung là THPT) có nguyện vọng dự tuyển vào ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi THPT quốc gia: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia.
Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá
         - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành thuộc lĩnh vực sư phạm (Giáo dục mầm non, Sư phạm ngữ văn, Giáo dục tiểu học) thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 8.0 (tính theo thang điểm 10) hoặc 3.2 (tính theo thang điểm 4) trở lên.
+ Các ngành còn lại: thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4).
III. Thông tin ngành, mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển:
Thí sinh xem ở bảng đính kèm.
IV. Chính sách ưu tiên:
Trường thực hiện chính sách ưu tiên, khung điểm ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
V. Tổ chức tuyển sinh:
Đợt XT NỘI DUNG PHƯƠNG THỨC 1 PHƯƠNG THỨC 2
Đợt 1 Nhận hồ sơ xét tuyển Từ 01/4 đến 20/4/2019 Từ 10/5/2019 đến 08/7/2019
Công bố mức điểm nhận HSXT Dự kiến trước ngày 22/7/2019  
Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT về trường Đại học Trà Vinh bằng một trong hai cách:    
   1. Phương thức trực tuyến (bằng tài khoản cá nhân) Dự kiến từ 22/7 đến 17 giờ ngày 29/7/19  
   2. Phiếu Điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại trường THPT hoặc nơi thí sinh nộp hồ sơ dự thi THPT Dự kiến trước 17 giờ ngày 02/8/2019  
Công bố kết quả trúng tuyển Dự kiến trước 17 giờ ngày 09/8/2019 20, 21/7/2019
Thí sinh xác nhận nhập học và Làm thủ tục nhập học Từ 15/8 đến 22/8/2019
Đợt 2 (nếu có) Phát hành thông báo Trước 15/8/2019
Nhận hồ sơ ĐKXT Từ 15/8/2019 đến 28/8/2019
Công bố kết quả trúng tuyển 29/8/2019
Làm thủ tục nhập học Từ 03/09 đến 06/9/2019
VI. Địa điểm nộp hồ sơ:  
          Bộ phận tuyển sinh Phòng Khảo thí – Phòng A11.307 – Trường Đại học Trà Vinh:       
Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh.
Điện thoại: 0294.3.855944 (0965. 855944)– 0294.3.855247. Email: tuyensinh@tvu.edu.vn
Website: https://dvt.tvu.edu.vn
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Ngưỡng Đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo phương thức khác Mã tổ hợp Tến tổ hợp Mã tổ hợp Tến tổ hợp Mã tổ hợp Tến tổ hợp Mã tổ hợp Tến tổ hợp
theo KQ thi THPT QG theo phương thức khác
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non 20     M00 Ngữ văn, Toán,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M01 Ngữ văn, Lịch sử,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02 Ngữ văn, Địa lí,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
   
Các ngành đào tạo trình độ đại học 
2 7140201 ĐH Giáo dục mầm non 70     M00 Ngữ văn, Toán,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M01 Ngữ văn, Lịch sử,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02 Ngữ văn, Địa lí,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
   
3 7140202 ĐH Giáo dục tiểu học 103     A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D84 Toán, GDCD, Tiếng Anh  D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
4 7140217 Đại học Sư phạm Ngữ văn 20     C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
5 7140226 ĐH Sư phạm Tiếng Khmer 20     C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C20 Ngữ văn, Địa lí, GDCD D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
6 7210201 ĐH Âm nhạc học 15 15 Học lực lớp 12 từ Trung bình N00 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1,
NK Âm nhạc 2
           
7 7210210 ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 15 N00 Ngữ văn, NK Âm nhạc 1,
NK Âm nhạc 2
           
8 7220106 ĐH Ngôn ngữ Khmer 75 75 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
9 7220112 ĐH Văn hóa các DT thiểu số Việt Nam 50 50 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
10 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh 125 125 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
11 7220203 ĐH Ngôn ngữ Pháp 20 20 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D39 Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp    
12 7220204 ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc 20 20 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D40 Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung    
13 7229040 ĐH Văn hóa học 50 50 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
14 7310101 ĐH Kinh tế 125 125 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 7310201 ĐH Chính trị học 40 40 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh        
16 7310205 ĐH Quản lý Nhà nước 50 50 Học lực lớp 12 từ Trung bình C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
17 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh 150 150 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 7340122 ĐH Thương mại điện tử 100 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19 7340201 ĐH Tài chính - Ngân hàng 100 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 7340301 ĐH Kế toán 200 200 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 7340405 ĐH Hệ thống thông tin quản lý 100 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22 7340406 ĐH Quản trị văn phòng 150 150 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
23 7380101 ĐH Luật 200 200 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24 7420201 ĐH Công nghệ sinh học 35 35 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
25 7440122 ĐH Khoa học vật liệu 25 25 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học
26 7460112 ĐH Toán ứng dụng 25 25 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh     
27 7480102 ĐH Mạng máy tính và TT dữ liệu 100 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
28 7480201 ĐH Công nghệ thông tin 100 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
29 7510102 ĐH CNKT Công trình Xây dựng 50 50 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
30 7510201 ĐH CNKT Cơ khí 100 100 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
31 7510205 ĐH CNKT Ô tô 25 25 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
32 7510301 ĐH CNKT Điện, điện tử 75 75 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
33 7510303 ĐH CNKT Điều khiển và tự động hóa 40 40 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
34 7510401 ĐH CNKT Hóa học 50 50 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
35 7510601 ĐH Quản lý công nghiệp 20 20 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
36 7520116 ĐH Kỹ thuật cơ khí Động lực 25 25 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
37 7520320 ĐH Kỹ thuật môi trường 50 50 Học lực lớp 12 từ Trung bình A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
38 7540101 ĐH Công nghệ thực phẩm 50 50 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
39 7580205 ĐH KT xây dựng công trình giao thông 40 40 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
40 7620101 ĐH Nông nghiệp 50 50 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
41 7620105 ĐH Chăn nuôi 75 75 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
42 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản 50 50 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
43 7640101 ĐH Thú y 75 75 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
44 7720101 ĐH Y khoa 250     B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
45 7720110 ĐH Y học dự phòng 50 50 Học lực lớp 12 từ Khá B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
46 7720201 ĐH Dược học 150     A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
47 7720203 ĐH Hóa dược 30 30 Học lực lớp 12 từ Trung bình A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
48 7720301 ĐH Điều dưỡng 60 60 Học lực lớp 12 từ Khá B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
49 7720401 ĐH Dinh dưỡng 35 35 B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
50 7720501 ĐH Răng - Hàm - Mặt 50     B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
51 7720601 ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học 30 30 Học lực lớp 12 từ Khá A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
52 7720602 ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học 30 30 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
53 7720603 ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng 50 50 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
54 7720701 ĐH Y tế Công cộng 50 50 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
55 7760101 ĐH Công tác xã hội 25 25 Học lực lớp 12 từ Trung bình C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D78 Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
56 7810103 ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 100 Học lực lớp 12 từ Trung bình C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
57 7810201 ĐH Quản trị khách sạn 50 50 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
58 7810202 ĐH Quản trị nhà hàng và DV ăn uống 45 45 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
59 7810301 ĐH Quản lý thể dục thể thao 25 25 B04 Toán, Sinh học, GDCD C18 Ngữ văn, Sinh học, GDCD T00 Toán, Sinh học,
NK Thể dục thể thao
T03 Ngữ văn, Sinh học,
NK Thể dục thể thao
60 7140201LT Liên thông ĐH Giáo dục mầm non 7 7 TB toàn khoá >=8.0 hoặc 3.2 M00 Ngữ văn, Toán,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M01 Ngữ văn, Lịch sử,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02 Ngữ văn, Địa lí,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
   
61 7140202LT Liên thông ĐH Giáo dục tiểu học 11 10 TB toàn khoá >=8.0 hoặc 3.2 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D84 Toán, GDCD, Tiếng Anh  D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
62 7140217LT Liên thông ĐH Sư phạm Ngữ văn 4 4 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
63 7220106LT Liên thông ĐH Ngôn ngữ Khmer 5 5 TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
64 7220112LT Liên thông ĐH VH các DT thiểu số Việt Nam 10 10 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh        
65 7220201LT Liên thông ĐH Ngôn ngữ Anh 25 25 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
66 7310101LT Liên thông ĐH Kinh tế 25 25 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
67 7340101LT Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh 30 30 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
68 7340201LT Liên thông ĐH Tài chính - Ngân hàng 20 20 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
69 7340301LT Liên thông ĐH Kế toán 40 40 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
70 7340406LT Liên thông ĐH Quản trị văn phòng 30 30 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
71 7380101LT Liên thông ĐH Luật 40 40 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
72 7480201LT Liên thông ĐH Công nghệ thông tin 20 20 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
73 7510102LT Liên thông ĐH CNKT Công trình Xây dựng 10 10 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
74 7510201LT Liên thông ĐH CNKT Cơ khí 20 20 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
75 7510301LT Liên thông ĐH CNKT Điện, điện tử 15 15 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
76 7510303LT Liên thông ĐH CNKT Điều khiển và TĐH 8 8 TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0 A00 Toán, Vật lí, Hóa học A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí    
77 7510401LT Liên thông ĐH CNKT Hóa học 10 10 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
78 7540101LT Liên thông ĐH Công nghệ thực phẩm 10 10 A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
79 7620101LT Liên thông ĐH Nông nghiệp 10 10 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
80 7620301LT Liên thông ĐH Nuôi trồng thủy sản 10 10 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
81 7640101LT Liên thông ĐH Thú y 15 15 A02 Toán, Vật lí, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 
82 7720101LT Liên thông ĐH Y khoa (*) 50   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
83 7720201LT Liên thông ĐH Dược học (*) 30   A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
84 7720301LT Liên thông ĐH Điều dưỡng (*) 25   B00 Toán, Hóa học, Sinh học D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh        
85 7720601LT Liên thông ĐH KT xét nghiệm y học (*) 15   A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
86 7720701LT Liên thông ĐH Y tế Công cộng (*) 20   A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, Sinh học        
  Chú ý:  - Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức đối với những ngành tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu.
            - Các ngành liên thông có đánh dấu (*) chỉ áp dụng Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:309

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:388

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập91
  • Hôm nay26,487
  • Tháng hiện tại284,466
  • Tổng lượt truy cập51,640,425
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944