Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7220106 | ĐH Ngôn ngữ Khmer | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Giao tiếp thành thạo ngôn ngữ Khmer – Việt; nghiên cứu về ngôn ngữ nói chung, ngôn ngữ Khmer nói riêng; biên phiên dịch Việt – Khmer, Khmer –Việt. |
- Làm việc tại các cơ quan thông tấn như: Báo chí, phát thanh, truyền hình tiếng Khmer; các công ty du lịch, lữ hành; bệnh viện; công ty thương mại,... trong và ngoài nước có nhu cầu sử dụng tiếng Khmer. - Làm việc tại các cơ quan đoàn thể xã hội ở những vùng có đồng bào Khmer sinh sống. - Giảng dạy tiếng Khmer (khi được trang bị thêm nghiệp vụ sư phạm). - Nghiên cứu ngôn ngữ Khmer ở các viện, trường, trung tâm nghiên cứu. |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |