Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn | Tên tổ hợp môn | Kỹ năng việc làm | Cơ hội nghề nghiệp |
7640101 | ĐH Thú y | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | Phòng, điều trị bệnh, chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi. Bào chế, sản xuất các dạng thuốc thông thường và một số dạng thuốc mới. Xử lý các trường hợp ngộ độc dược phẩm. Tư vấn kỹ thuật chăn nuôi, phòng và điều trị bệnh trên vật nuôi. |
Làm việc tại các cơ quan Nhà nước (trường đại học, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,...). Chuyên viên kỹ thuật về phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi. Công ty sản xuất kinh doanh về thuốc thú y và thức ăn gia súc, công ty giống vật nuôi. Các bệnh xá thú y hoặc hành nghề bác sĩ thú y tư nhân. Cán bộ kỹ thuật các công ty sản xuất hóa chất, thuốc thú y. |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |