Các học viện, trường thông báo công khai chỉ tiêu, mức điểm, phương thức, thủ tục hồ sơ và thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên trang thông tin điện tử (website) của trường và Sở GD&ĐT các tỉnh, thành phố; cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT, Bộ Quốc phòng; các phương tiện thông tin đại chúng trong và ngoài Quân đội.
Căn cứ vào chỉ tiêu được giao và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển, các học viện, trường tổ chức xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT, Thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh quân sự năm 2018 của Bộ Quốc phòng (trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ như xét tuyển đợt 1), báo cáo kết quả về Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng phê duyệt.
Thời gian các học viện, trường báo cáo phương án đề nghị điểm tuyển nguyện vọng bổ sung: Ngày 21/9/2018.
Kết thúc xét tuyển bổ sung, đối với các thí sinh không trúng tuyển, các học viện, trường giữ bản photocopy và trả lại Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 của thí sinh (nếu thí sinh có nguyện vọng).
Cụ thể trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển bổ sung | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung | Ghi chú |
1 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | LBH |
|
| 14 |
|
|
| - Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai. - ĐT: 0251 3529100 |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 2; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có). |
| * Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
| 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 14 |
| |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
|
|
| 04 | 18,70 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
|
|
| 06 | 19,30 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
|
|
| 04 | 19,90 | |
2 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
|
|
| 08 |
|
|
| - Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa. |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Thông tin; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có). |
| * Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin |
| 7860221 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 08 |
| |
| Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 08 | 18,30 | |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEM PICH) |
|
|
| 07 |
|
|
| - Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có). |
| Các ngành đào tạo đại học quân sự | VPH | 7860220 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 07 |
| |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 04 | 20,25 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 03 | 19,95 | |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | LCH |
|
| 08 |
|
|
| - Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh - ĐT: 069 695 167 |
|
|
|
|
|
- Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Chính trị; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có).
|
| * Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
| 7310202 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Toán, Lý, Hóa (A00) 3. Toán, Văn, tiếng Anh (D01) | 08 |
| |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 06 |
| |
| + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
|
|
| 01 | 25,75 | |
| + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 |
|
|
| 05 | 18,35 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 02 |
| |
| + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 |
|
|
| 01 | 19,65 | |
| + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 |
|
|
| 01 | 19,80 | |
5 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | LAH |
|
| 06 |
|
|
| - Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 069 598 219 |
|
|
|
|
|
- Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 1; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có).
|
| * Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
| 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 06 |
| |
| Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Trị, tỉnh Thừa Thiên-Huế |
|
|
| 06 | 20,65 | |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | TGH |
|
| 03 |
|
|
| - Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc - ĐT: 0211 353 9021 |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có). |
| * Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
| 7860206 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 03 |
| |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 02 | 19,35 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 01 | 19,65 | |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | HGH |
|
| 03 |
|
|
| - Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 0243 361 1253 |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Phòng hóa; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có). |
| * Ngành Chỉ huy Kỹthuật hóa học |
| 7860229 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 03 |
| |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 02 | 20,60 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 01 | 19,05 | |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | PKH |
|
| 02 |
|
|
| - Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 0243 361 4557 - Website: |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe ngành Kỹ thuật Hàng không của Học viện Phòng không - Không quân; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt) và điểm ưu tiên (nếu có). |
| * Ngành Kỹ thuật Hàng không |
| 7520120 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 02 |
| |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 01 | 20,40 | |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 01 | 21,70 | |
|
|
|
|
|
|
| |
9 | HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | NQH |
|
| 01 |
|
|
| - Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội - ĐT: 0243 565 9449 - Website: http://www.hvkhqs.edu.vn |
|
|
|
|
| - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ tuyển, đủ điều kiện sơ tuyển vào các trường đại học Quân đội năm 2018 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Khoa học quân sự; - Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản chính (có đóng dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2018 và bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển đại học quân sự của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển; - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là tổng cộng điểm 3 môn xét tuyển (không có điểm liệt), đã nhân hệ số môn tiếng Anh, quy đổi theo quy chế và điểm ưu tiên (nếu có). |
| * Ngành Ngôn ngữ Anh |
| 7220201 | Tiếng Anh, Toán, Văn | 01 |
| |
| Thí sinh Nam (cả nước) |
|
|
| 01 | 17,54 | |
|
|
|
|
|
|
|