Cụ thể, với lớp 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu, điều kiện trúng tuyển là các thí sinh đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm Quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2,0; có tổng số điểm các bài thi đã tính hệ số từ điểm chuẩn trở lên. Những thí sinh có điểm chuẩn bằng nhau thì tiếp tục xét chọn theo ưu tiên điểm thi môn chuyên cao hơn.
Ngoài ra, các thí sinh không trúng tuyển vào các lớp chuyên, đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm Quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2,0; có tổng số điểm bốn môn (tính hệ số 1) từ 30.75 trở lên
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Môn | Số lớp | Số học sinh | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Toán | 2 | 70 | 39.50 | Các thí sinh trùng điểm 39.50, xét chọn TS điểm chuyên 8.75 trở lên |
2 | Toán | 1 | 18 | 38.25 | Các thí sinh trùng điểm 38.25, xét chọn TS điểm chuyên 7.0 trở lên |
Tin học | 17 | 32.25 |
| ||
3 | Vật lý | 1 | 35 | 33.75 |
|
4 | Hóahọc | 1 | 35 | 36.00 |
|
5 | Sinhhọc | 1 | 35 | 35.00 |
|
6 | Anh văn | 2 | 70 | 39.80 | Các thí sinh trùng điểm 39.80, xét chọn TS điểm chuyên 6.9 trở lên |
7 | NgữVăn | 1 | 35 | 36.75 | Các thí sinh trùng điểm 36.75, xét chọn TS điểm chuyên 7.25 trở lên |
8 | Lịch sử | 1 | 18 | 32.25 |
|
9 | ĐịaLý | 17 | 32.00 |
| |
Cộng | 10 | 350 |
|
|
Vớicác lớp chuyên Tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa, điều kiện trúng tuyển là thí sinh đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm Quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn2,0; có tổng số điểm các bài thi đã tính hệ số từ điểm chuẩn trở lên. Những thí sinh có điểm chuẩn bằng nhau thì tiếp tục xét chọn thí sinh có điểm thi môn chuyên cao hơn.
Ngoài ra, các thí sinh không trúng tuyển vào các lớp chuyên, đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm Quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2,0; có tổng số điểm bốn môn (tính hệ số 1) từ 19.75 trở lên.
Kết quả như sau:
STT | Môn | Số lớp | Số học sinh | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Toán | 1 | 35 | 32.50 | Các thí sinh trùng điểm 32.50, xét chọn TS điểm chuyên 6.0 trở lên |
2 | Toán | 1 | 17 | 26.75 |
|
Tin học | 18 | 25.25 |
| ||
3 | Vật lý | 1 | 35 | 27.50 |
|
4 | Hóahọc | 1 | 35 | 32.00 |
|
5 | Hóa học | 1 | 25 | 29.25 | Các thí sinh trùng điểm 29.25, xét chọn TS điểm chuyên 4.5 trở lên |
Địa lý | 10 | 25.25 |
| ||
6 | Sinh học | 1 | 29 | 25.75 |
|
7 | Anh văn | 2 | 70 | 27.00 |
|
8 | NgữVăn | 1 | 35 | 30.75 | Các thí sinh trùng điểm 30.75, xét chọn TS điểm chuyên 6.5 trở lên |
9 | NgữVăn | 1 | 21 | 25.00 |
|
Lịch sử | 12 | 25.25 |
| ||
Cộng | 9 | 342 |
|
|
Thí sinh không trúng tuyển vào trường chuyên nhận lại hồ sơ và nộp về trường trúng tuyển từ ngày 1/7 đến hết ngày 5/7/2019.