Công bố danh sách mới nhất các cơ sở giáo dục ĐH đạt tiêu chuẩn chất lượng

Thứ năm - 22/10/2020 07:36 270 0
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) công bố danh sách các cơ sở giáo dục ĐH, các trường CĐ sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định. Dữ liệu cập nhật đến hết tháng 9/2020.
Công bố danh sách mới nhất các cơ sở giáo dục ĐH đạt tiêu chuẩn chất lượng

Theo công bố này, có tổng số 230 cơ sở giáo dục ĐH (trường ĐH, học viện) và 28 trường CĐ sư phạm; trong đó có 145 cơ sở giáo dục ĐH và 9 trường CĐ sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng, 155 lượt (152 cơ sở giáo dục ĐH) và 9 trường CĐ sư phạm được đánh giá ngoài.

Danh sách chi tiết như sau:

  1. Các cơ sở giáo dục đại học

STT

Tên trường

Năm hoàn
thành báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

1.       

Trường ĐH Khoa học Xã hội

và Nhân văn

(ĐHQG Hà Nội)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016)

2.       

Trường ĐH Kỹ thuật

Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017)

3.       

Trường ĐH Sư phạm

Kỹ thuật

TP.  Hồ Chí Minh

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017)

4.       

Trường ĐH Vinh

2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

5.       

Trường ĐH Kinh tế

Quốc dân

2006

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017)

6.       

Trường ĐH Bách Khoa

(ĐH Đà Nẵng)

2006

5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016)

7.       

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

8.       

Học viện Nông nghiệp

Việt Nam

2006

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017)

9.       

Trường ĐH Ngoại thương

2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017)

10.   

Trường ĐH Giao thông

Vận tải

2007

2015

01/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016)

11.   

Trường ĐH Nông Lâm

(ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(CEA- AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017)

12.   

Trường ĐH Sư phạm

(ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

13.   

Trường ĐH Khoa học

(ĐH Huế)

2007

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017)

14.   

Trường ĐH Nông Lâm

(ĐH Huế)

2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017)

15.   

Trường ĐH Ngoại ngữ

(ĐH Đà Nẵng)

2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016)

16.   

Trường ĐH Duy Tân

2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017)

17.   

Trường ĐH Giao thông

Vận tải TP. HCM

2007

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017)

18.   

Trường ĐH Kinh tế

TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017)

19.   

Trường ĐH Luật

TP. HCM

2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017)

20.   

Trường ĐH Kinh tế

(ĐH Đà Nẵng)

2008

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016)

21.   

Học viện Tài chính

2008

2016

12/2016

(CEA-

AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017)

22.   

Trường ĐH Quy Nhơn

2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

 

Đạt 83,6% (12/10/2017)

23.   

Trường ĐH Mở

TP. HCM

2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017)

24.   

Trường ĐH Y-Dược

(ĐH Thái Nguyên)

2008

9/2017

(CEA-

AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017)

25.   

Trường ĐH Y tế

Công cộng

2009

9/2017

(CEA-

AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017)

26.   

Trường ĐH Hồng Đức

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

27.   

Học viện Ngân hàng

2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017)

28.   

Trường ĐH Y Dược

(ĐH Huế)

2009

12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017)

29.   

Trường ĐH Công nghiệp

TP. HCM

2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016)

30.   

Trường ĐH Công nghiệp

Hà Nội

2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017)

31.   

Trường ĐH Sân khấu -

Điện ảnh Hà Nội

2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017)

32.   

Trường ĐH Sài Gòn

2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017)

33.   

Trường ĐH Y Dược

TP. HCM

2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017)

34.   

Trường ĐH Đồng Tháp

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017)

35.   

Trường ĐH Sư phạm

(ĐH Đà Nẵng)

2010

2012

2014

10/2015

(VNU-CEA)

Đạt 82% (23/3/2016)

36.   

Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 82% (12/12/2017)

37.   

Trường ĐH Hà Nội

2011

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017)

38.   

Trường ĐH Tiền Giang

2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017)

39.   

Trường ĐH Kinh tế

(ĐHQG HN)

2011

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

40.   

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011

10/2016

VNU-CEA

Đạt 86,9% (27/3/2017)

41.   

Trường ĐH Giáo dục

(ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

42.   

Trường ĐH Sao Đỏ

2011

2017

7/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 81,97% (27/11/2017)

43.   

Trường ĐH Quốc tế

(ĐHQG TP. HCM)

2011

12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016)

44.   

Trường ĐH Công nghệ

(ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

 

45.   

Trường ĐH Ngoại ngữ

(ĐHQG HN)

2011

2012

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

46.   

Trường ĐH Kinh tế-Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017)

47.   

Trường ĐH KHTN

(ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017)

48.   

Trường ĐH

Phạm Văn Đồng,

Quảng Ngãi

2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

 

Đạt 81,97% (12/10/2017)

49.   

Trường ĐH Y Hà Nội

2011

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017)

50.   

Trường ĐH CNTT

(ĐHQG TP. HCM)

2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017)

51.   

Trường ĐH Tài chính –

Marketing

2013

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

52.   

Trường ĐH Ngân hàng

TP. HCM

2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017)

53.   

Trường ĐH CNTT và

Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017)

54.   

Trường ĐH Công nghệ

Giao thông vận tải

2013

 

01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017)

55.   

Trường ĐH Khoa học

(ĐH Thái Nguyên)

2013

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017)

56.   

Trường ĐH Thủ Dầu Một

2015

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

57.   

Trường ĐH Công nghiệp

Thực phẩm

TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

58.   

Trường ĐH

Nguyễn Tất Thành

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

59.   

Học viện Công nghệ

Bưu chính Viễn thông

2010

9/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018)

60.   

Trường ĐH Mỹ thuật

Việt Nam

2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

61.   

Trường ĐH Kiến trúc

Hà Nội

2007

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

62.   

Trường ĐH Luật Hà Nội

2007

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

63.   

Trường ĐH Mỏ Địa chất

2007

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

64.   

Trường ĐH Thể dục

Thể thao Bắc Ninh

2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

65.   

Trường ĐH Lâm nghiệp

2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

66.   

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội 2

2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

67.   

Trường ĐH Ngoại ngữ

(ĐH Huế)

2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018)

68.   

Trường ĐH Kinh tế

(ĐH Huế)

2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

69.   

Trường ĐH Sư phạm

Kỹ thuật Hưng Yên

2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

70.   

Trường ĐH Dược Hà Nội

2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

71.   

Trường ĐH Tây Đô

2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

72.   

Trường ĐH Hòa Bình

2014

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

73.   

Trường ĐH Tài nguyên

và Môi trường Hà Nội

2014

11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

74.   

Trường ĐH Hàng hải

Việt Nam

2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

75.   

Trường ĐH Sư phạm

(ĐH Huế)

2006

7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

76.   

Trường ĐH Thương mại

 

2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

77.   

Trường ĐH Mở Hà Nội

2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

78.   

Trường ĐH Nha Trang

2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018)

79.   

Trường ĐH An Giang

2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018)

80.   

Trường ĐH Lạc Hồng,

Đồng Nai

2010

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018)

81.   

Trường ĐH Nông Lâm

Bắc Giang

2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018)

82.   

Trường ĐH Kỹ thuật

Y tế Hải Dương

2013

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018)

83.   

Trường ĐH Đông Á

2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018)

84.   

Trường ĐH Văn Lang

2006

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018)

85.   

Trường ĐH Hùng Vương

(Phú Thọ)

2008

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

86.   

Trường ĐH Kiến trúc

Đà Nẵng

2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018)

87.   

Học viện Y- Dược học

cổ truyền Việt Nam

2014

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

88.   

Học viện Hàng không

Việt Nam

2015

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018)

89.   

Trường ĐH Sư phạm

TP. HCM

2006

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

90.   

Trường ĐH Cần Thơ

2005

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018)

91.   

Trường ĐH Quảng Bình

2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

92.   

Trường  ĐH Y Dược

Cần Thơ  

2015

12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018)

93.   

Trường ĐH Ngoại ngữ -

Tin học TP. HCM

2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018)

94.   

Trường ĐH Cửu Long

2014

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018)

95.   

Trường ĐH Xây dựng

miền Tây

2014

02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

96.   

Trường ĐH Công nghệ

Đồng Nai

2015

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018)

97.   

Trường ĐH Lao động -

Xã hội

2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

98.   

Trường ĐH Nông Lâm

TP.HCM

2006

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018)

99.   

Trường ĐH Công nghệ

Sài Gòn

2014

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018)

100.           

Học viện Quản lý

giáo dục

2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

101.           

Trường ĐH Điện lực

2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

102.           

Trường ĐH Thăng Long

2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018)

103.           

Trường ĐH Hà Tĩnh

2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

104.           

Trường ĐH Công đoàn

2009

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

105.           

Trường ĐH Luật

(ĐH Huế)

2018

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

106.           

Trường ĐH Việt Bắc

2017

3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018)

107.           

Trường ĐH Bình Dương

2013

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018)

108.           

Trường ĐH Công nghiệp

Việt Trì

2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

109.           

Trường ĐH Sư phạm

Nghệ thuật

Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

110.           

Trường ĐH Nam

Cần Thơ

2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

111.           

Trường ĐH Y Dược

Thái Bình

2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

112.           

Trường ĐH Hải Phòng

2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

113.           

Học viện Chính sách và

Phát triển

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018)

114.           

Trường ĐH Kinh tế

Kỹ thuật Công nghiệp,

Hà Nội

2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

115.           

Trường ĐH Công nghệ

và Quản lý

Hữu Nghị

2015

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

116.           

Học viện Báo chí và

Tuyên truyền 

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

117.           

Trường ĐH Y Dược

Hải Phòng

2009

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018)

118.           

Trường ĐH Công nghệ

TP. HCM

2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018)

119.           

Trường ĐH Kinh tế

Tài chính TP. HCM

2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

120.           

Trường ĐH Thuỷ lợi

2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

121.           

Trường ĐH Quốc tế

Hồng Bàng

2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

( CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

122.           

Trường ĐH Đà Lạt

2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

123.           

Trường ĐH FPT

2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

124.           

Trường ĐH

Bà Rịa Vũng tàu

2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

( CEA-AVU&C)

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

(16/9/2019)

125.           

Trường ĐH Phan Thiết

2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

126.           

Trường ĐH Đại Nam

2016

2019*

9/2019

( CEA-AVU&C)

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

127.           

Trường ĐH Tân Trào

2019*

9/2019

( CEA-AVU&C)

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

 

128.           

Trường ĐH Trà Vinh

2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

 

129.           

Trường ĐH Công nghệ

Miền Đông

2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

(22/01/2020)

130.           

Trường ĐH Kinh tế

Công nghiệp Long An

2011

2012

2014

2019*

10/2019

(VU-CEA)

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

(22/01/2020)

131.           

Trường ĐH Điều dưỡng

Nam Định

2010

2016

2019*

10/2016

(VNU-CEA)

12/2019

( CEA-AVU&C)

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

(14/02/2020)

132.           

Trường ĐH Hoa Sen

2011

2016

2019*

11/2019

( CEA-AVU&C)

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

(14/02/2020)

133.           

Trường ĐH Sư phạm

Kỹ thuật Vĩnh Long

2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

(06/02/2020)

134.           

Trường ĐH Văn Hiến

2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

(12/3/2020)

135.           

Trường ĐH Văn hóa

TP.  Hồ Chí Minh

2008

2016

2019*

9/2019

(VNU-HCM CEA)

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

(08/4/2020)

136.           

Trường ĐH Quốc tế

Miền Đông

2019*

11/2019

(VNU-HCM CEA)

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

(08/4/2020)

137.           

Trường ĐH Nội vụ

2014

2019*

12/2019

(VNU-CEA)

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

(12/3/2020)

138.           

Học viện Ngoại giao

2011

2020*

01/2020

(VNU-CEA)

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

(12/3/2020)

139.           

Trường ĐH Dầu khí

Việt Nam

2019*

12/2019

( CEA-AVU&C)

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

(06/4/2020)

140.           

Trường ĐH Quốc tế

Sài Gòn

2010

2019*

3/2020

(CEA-UD)

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

(20/6/2020)

141.           

Trường ĐH Thành Tây

(Trường ĐH PHENIKAA)

2016

2020*

5/2020

(VNU-CEA)

4,01; 3,80; 3,88; 4,001

(31/7/2020)

142.           

Trường ĐH Hoa Lư

2011

2019*

3/2020

(VU-CEA)

3,79; 3,84; 3,87; 3,631

(10/8/2020)

143.           

Trường ĐH Thủ đô Hà Nội

2019*

6/2020

(VU-CEA)

4,03; 4,05; 3,93; 3,711

(10/8/2020)

144.           

Trường ĐH Sư phạm

Thể dục

Thể thao Hà Nội

2008

2017

2019*

6/2020

(VNU-CEA)

3,84; 3,73; 3,82; 3,881

(06/8/2020)

145.           

Học viện Phụ nữ

Việt Nam

2015

2019*

6/2020

( CEA-AVU&C)

3,83; 3,78; 3,79; 3,771

(22/9/2020)

146.           

Trường ĐH Kinh tế -

Kỹ thuật Bình Dương

2013

10/2015

(VNU-HCM CEA)

 

147.           

Trường ĐH Tài nguyên

Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

2014

11/2017

(VNU-HCM CEA)

 

148.           

Trường ĐH Thành Đô

2014

2019*

6/2019

(VNU-CEA)

 

149.           

Trường ĐH Quảng Nam

2013

2019*

5/2020

(CEA-UD)

 

150.           

Trường ĐH Tây Nguyên

2008

2017

2019*

6/2020

(CEA-UD)

 

151.           

Trường ĐH Thành Đông

2020*

8/2020

(VU-CEA)

 

152.           

Trường ĐH Yersin

Đà Lạt

2008

2020*

8/2020

( CEA-AVU&C)

 

153.           

Trường ĐH Dân lập

Hải Phòng

2006

 

 

154.           

Trường ĐH Xây dựng

Miền Trung

2016

2020*

 

 

155.           

Trường ĐH Tài chính -

Quản trị kinh doanh

2016

 

 

156.           

Trường ĐH Y khoa

Phạm Ngọc Thạch

2015

 

 

157.           

Trường ĐH Kỹ thuật –

Công nghệ Cần Thơ

2015

2020*

 

 

158.           

Trường ĐH

Thái Bình Dương

2015

 

 

159.           

Trường Sĩ quan Không quân

2014

 

 

160.           

Trường ĐH Kỹ thuật

Hậu cần CAND

2014

2020*

 

 

161.           

Trường ĐH

Công nghệ Đông Á

2014

 

 

162.           

Trường ĐH

Công nghệ Thông tin

Gia Định

(Trường ĐH Gia Định)

2014

2020*

 

 

163.           

Trường ĐH Kỹ thuật

Y Dược Đà Nẵng

2014

 

 

164.           

Trường ĐH

Hà Hoa Tiên

2014

 

 

165.           

Trường Dự bị đại học

TP.  Hồ Chí Minh

2014

 

 

166.           

Trường ĐH Hải Dương

2013

2020*

 

 

167.           

Trường ĐH Thái Bình

2013

2017

 

 

168.           

Trường ĐH Văn hóa

Thể thao và Du lịch

Thanh Hóa

2013

2017

 

 

169.           

Trường ĐH Phú Xuân

2013

 

 

170.           

Trường ĐH Quang Trung

2013

 

 

171.           

Trường ĐH Công nghiệp

Quảng Ninh

2013

 

 

172.           

Đại học Đà Nẵng

(Phân hiệu tại Kon Tum)

2013

 

 

173.           

Trường ĐH Chính trị

2013

 

 

174.           

Trường ĐH Y khoa Vinh

2013

2020*

 

 

175.           

Trường ĐH Chu Văn An

2013

 

 

176.           

Trường ĐH Đồng Nai

2013

 

 

177.           

Trường ĐH Văn hóa

Hà Nội

2013

 

 

178.           

Học viện Chính trị

2012

 

 

179.           

Học viện Hậu cần

2012

 

 

180.           

Học viện Phòng không –

Không quân

2012

 

 

181.           

Học viện Khoa học

quân sự

2012

 

 

182.           

Trường Sĩ quan

Đặc công

2012

 

 

183.           

Trường Sĩ quan

phòng hóa

2012

 

 

184.           

Học viện Hải quân

2013

 

 

185.           

Trường Sĩ quan

Tăng thiết giáp

2013

2016

 

 

186.           

Trường Sĩ quan

pháo binh

2013

 

 

187.           

Học viện Biên phòng

2013

 

 

188.           

Học viện Quân y

2011

 

 

189.           

Trường ĐH

Trần Đại Nghĩa

2011

 

 

190.           

Trường ĐH

Trần Quốc Tuấn

2011

 

 

191.           

Trường Sĩ quan

Lục quân 2

2010

 

 

192.           

Trường Sĩ quan

Công binh

2011

 

 

193.           

Học viện

An ninh Nhân dân

2009

2020*

 

 

194.           

Học viện

Cảnh sát Nhân dân

2009

2020*

 

 

195.           

Trường ĐH

An ninh Nhân dân,

TP.  Hồ Chí Minh

2009

2020*

 

 

196.           

Trường ĐH

Cảnh sát Nhân dân,

TP.  Hồ Chí Minh

2009

2020*

 

 

197.           

Trường ĐH

Phòng cháy chữa cháy

2009

2020*

 

 

198.           

Học viện Âm nhạc Huế

2011

2014

 

 

199.           

Học viện Lục quân

2011

 

 

200.           

Trường ĐH KHTN

(ĐHQG HN)

2011

 

 

201.           

Trường ĐH Sư phạm

Thể dục Thể thao

TP.  Hồ Chí Minh

2011

 

 

202.           

Trường ĐH Thể dục

Thể thao

TP.  Hồ Chí Minh

2011

 

 

203.           

Trường ĐH Dân lập

Lương Thế Vinh

2011

 

 

204.           

Trường ĐH

Xây dựng Hà Nội

2010

 

 

205.           

Nhạc viện

TP. Hồ Chí Minh

2011

2012

 

 

206.           

Trường ĐH Bạc Liêu

2011

2013

 

 

207.           

Trường ĐH Mỹ thuật

Công nghiệp, Hà Nội

2010

 

 

208.           

Trường ĐH Sư phạm

Kỹ thuật Vinh

2009

 

 

209.           

Trường ĐH Mỹ thuật

TP.  Hồ Chí Minh

2009

 

 

210.           

Trường ĐH Phú Yên

2009

2016

 

 

211.           

Trường ĐH Tây Bắc

2009

2013

2020*

9/2020

( CEA-AVU&C)

 

212.           

Trường ĐH Sư phạm

Kỹ thuật Nam Định

2009

2013

2016

 

 

213.           

Học viện

Kỹ thuật quân sự

2009

 

 

214.           

Trường ĐH

TDTT Đà Nẵng

2009

2015

2020*

 

 

215.           

Trường ĐH Kinh doanh

và Công nghệ HN

2009

2020*

 

 

216.           

Trường ĐH Nguyễn Trãi

2017

 

 

217.           

Trường ĐH Dân lập

Phương Đông

2009

 

 

218.           

Trường ĐH

Tôn Đức Thắng

2008

2011

 

 

219.           

Trường ĐH Kiến trúc TP.  Hồ Chí Minh

2007

 

 

220.           

Trường ĐH

Bách khoa Hà Nội

2007

 

 

221.           

Trường ĐH Bách khoa

(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh )

2005

 

 

 

222.           

Trường ĐH Tân Tạo

2016

 

 

223.           

Trường ĐH Công nghiệp

Dệt May Hà Nội

 

2019*

 

 

224.           

Trường ĐH

Công nghệ Vạn Xuân

2019*

 

 

225.           

Trường ĐH Kinh Bắc

2019*

 

 

226.           

Trường ĐH

Buôn Ma Thuột

2019*

 

 

227.           

Học viện Chính trị

Công an nhân dân

2020*

 

 

228.           

Học viện Quốc tế

2020*

 

 

229.           

Trường ĐH

Công nghiệp Việt - Hung

2020*

 

 

230.           

Trường ĐH Hùng Vương

TP. Hồ Chí Minh

2020*

 

 

 Các trường cao đẳng sư phạm

STT

Tên trường

Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

1.       

Trường CĐSP Trung ương

2010

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017)

2.       

Trường CĐSP

Trung ương – Nha Trang

2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

3.       

Trường CĐSP Nam Định

2013

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

4.       

Trường CĐSP Nghệ An

2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

5.       

Trường CĐSP Kiên Giang

2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

6.       

Trường CĐSP

Thừa Thiên – Huế

2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(20/02/2020)

7.       

Trường CĐSP Điện Biên

2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(26/9/2019)

8.       

Trường CĐSP Bắc Ninh

2009

2015

2019

12/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(06/3/2020)

9.       

Trường CĐSP Hoà Bình

2009

2017

2020

5/2020

(VNU-CEA)

Đạt 81,82%

(20/8/2020)

10.   

Trường CĐSP Bình Phước

2008

 

 

11.   

Trường CĐSP Quảng Trị

2008

2014

 

 

12.   

Trường CĐSP Thái Nguyên

2008

 

 

13.   

Trường CĐSP Đắk Lắk

2008

 

 

14.   

Trường CĐSP Hà Giang

2008

2013

 

 

15.   

Trường CĐSP Hưng Yên

2008

2009

2016

 

 

16.   

Trường CĐSP Lạng Sơn

2009

2015

 

 

17.   

Trường CĐSP Tây Ninh

2009

2017

 

 

18.   

Trường CĐSP Trung ương

TP. HCM

2009

 

 

19.   

Trường CĐSP Vĩnh Long

2009

 

 

20.   

Trường CĐSP

Bà Rịa – Vũng Tàu

2010

2015

2019

 

 

21.   

Trường CĐSP Cao Bằng

2010

 

 

22.   

Trường CĐSP Đà Lạt

2010

2020

 

 

23.   

Trường CĐSP Sóc Trăng

2010

2014

2016

2019

 

 

24.   

Trường CĐSP Yên Bái

2010

2017

 

 

25.   

Trường CĐSP Gia Lai

2012

 

 

26.   

Trường CĐSP Thái Bình

2013

 

 

27.   

Trường CĐSP Hà Tây

2013

 

 

28.   

Trường CĐSP Ninh Thuận

2013

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập665
  • Hôm nay43,293
  • Tháng hiện tại321,423
  • Tổng lượt truy cập51,677,382
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944