Danh sách mới nhất cơ sở giáo dục ĐH đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Thứ năm - 24/10/2019 05:18 311 0

Danh sách mới nhất cơ sở giáo dục ĐH đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT cập nhật danh sách các cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Dữ liệu cập nhật đến ngày 30/9/2019.

Cụ thể, danh sách gồm 124 cơ sở giáo dục đại học; 6 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước. 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài.

Các cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

1.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

10/2015

Đạt 82%

2.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

01/2016

Đạt 83,6%

3.

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

12/2015

Đạt 91,8%

4.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

5.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

6.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 80,33%

7.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

 

5/2016

Đạt 85,2%

8.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 80,3%

9.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 83,6%

10.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

12/2015

Đạt 88,5%

11.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

12.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

13.

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 85,25%

14.

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 88,52%

15.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

11/2016

Đạt 86,88%

16.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

01/2017

Đạt 83,6%

17.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 83,6%

18.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

12/2016

Đạt 85,2%

19.

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

01/2017

Đạt 80,3%

20.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 86,9%

21.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 86,9%

22.

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

23.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

24.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10 /2016

Đạt 83,6%

25.

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

10/2016

Đạt 85,25%

26.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 81,97%

27.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 86,89%

28.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

29.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

30.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 88,52%

31.

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 86,9%

32.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

4/2017

Đạt 82%

33.

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

4/2017

Đạt 83,6%

34.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

35.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

36.

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

37.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%


38.

Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

5/2017

Đạt 83,6%

39.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

6/2017

Đạt 88,5%

40.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

41.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

42.

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

43.

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

 

4/2017

Đạt 83,6%

44.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

CEA-UD

8/2017

Đạt 81,97%

45.

Trường ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

5/2017

Đạt 85,25%

46.

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

4/2017

Đạt 83,61%

47.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

7/2017

Đạt 85,25%

48.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 80,33%

49.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 80,33%

50.

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 85,25%

51.

Trường ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

7/2017

Đạt 81,97%

52.

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 86,88%

53.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 85,25%

54.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

6/2017

Đạt 90,16%

55.

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

 

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 83,60%

56.

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

5/2017

Đạt 85,25%

57.

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 83,60%

58.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 85,25%

59.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

60.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

61.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 83,60%

62.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

7/2017

Đạt 83,6%

63.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

8/2017

Đạt 85,2%

64.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

8/2017

Đạt 83,6%

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

9/2017

Đạt 86.9%

66.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

9/2017

Đạt 83.6%

67.

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

9/2017

Đạt 85.2%

68.

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

10/2017

Đạt 80.3%

69.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2017

Đạt 82.0%

70.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

11/2017

Đạt83.6%

71.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

VNU-CEA

11/2017

Đạt82.0%

72.

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

12/2017

Đạt86.9%

73.

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

12/2017

Đạt80.3%

74.

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

12/2017

Đạt80.3%

75.

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

12/2017

Đạt82.0%

76.

Viện ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80.3%

77.

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

01/2018

Đạt 85.2%

78.

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 83,6%

79.

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

10/2017

Đạt 80,33%

 

80.

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 81,89%

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 80,33%

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 81,97%

83.

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 83,61%

84.

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

85.

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 81,97%

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

90.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,33%

91.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

92.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 80,3%

93.

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 83,61%

94.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

95.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 81,97%

96.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

97.

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

98.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

99.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

100.

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 86,89%

 

101.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

CEA-UD

12/2017

Đạt 85,25%

102.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

01/2018

Đạt 81,97%

103.

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

104.

Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

CEA-UD

02/2018

Đạt 81,97%

105.

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

11/2017

Đạt 81,97%

106.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

01/2018

Đạt 83,61%

107.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 82%

108.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80,3%

109.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

01/2018

Đạt 83,6%

110.

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80,3%

111.

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

3/2018

Đạt 82%

112.

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

4/2018

Đạt 85,2%

113.

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

114.

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

115.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

4/2018

Đạt 80,3%

116.

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

117.

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

3/2018

Đạt 80,33%

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

7/2018

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

8/2018

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

9/2018

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

 

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

01/2019

 

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

 

122.

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

4/2019

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

123.

Trường ĐH FPT

VU-CEA

01/2019

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

124.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-

AVU&C

7/2019

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

 

Các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

1.

Trường CĐSP Trung ương

VNU- CEA

5/2017

Đạt 85,5%

2.

Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

CEA-UD

01/2018

Đạt 85,45%

3.

Trường CĐSP Nam Định

VNU- CEA

5/2018

Đạt 80%

4.

Trường CĐSP Nghệ An

VU-CEA

4/2019

Đạt 83,63%

5.

Trường CĐSP Kiên Giang

VNU-HCM CEA

5/2019

Đạt 85,45%

6.

Trường CĐSP Điện Biên

CEA-

AVU&C

7/2019

Đạt 85,45%

Các cơ sở giáo dục ĐH được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm:

TT

Tên trường

Tên tổ chức

Thời điểm đánh giá ngoài

1.

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

HCERES

3/2017

AUN-QA

9/2017

2.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

HCERES

3/2017

3.

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

HCERES

3/2017

4.

Trường ĐH Xây dựng

HCERES

3/2017

5.

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)

AUN-QA

01/2017

6.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

HCERES

4/2018

7.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

AUN-QA

11/2018

Tác giả bài viết: Hải Bình

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập780
  • Hôm nay29,066
  • Tháng hiện tại307,196
  • Tổng lượt truy cập51,663,155
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944