Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại tỉnh Ninh Thuận tính đến ngày xét tuyển.
Nhà trường áp dụng phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
Chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường như sau:
| Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
1 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Giáo dục Mầm non Đào tạo giáo viên Mầm non | 51140201 | 80 |
| M00 | NK1 |
|
|
|
|
|
| |||
1.2 | Sư phạm Tin học Đào tạo giáo viên dạy môn Tin học | 51140210 | 20 |
| A00 | TO | A01 | TO |
|
|
|
| |||
1.3 | Sư phạm Tiếng Anh Đào tạo giáo viên dạy môn Tiếng Anh | 51140231 | 20 |
| D01 | N1 |
|
|
|
|
|
|
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường | Ngành đào tạo Hệ CĐ chính quy | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tô hợp Xét tuyển | Chỉ tiêu |
C45 | Sư phạm GDMầm non | 51140201 | 100 | Toán,Văn, NKMN*(M00) | 160 |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 30 | Toán, Văn, Anh*(D01) | ||
Sư phạm Tin học | 51140210 | 30 | Toán*, Lý, Hóa (A00) Toán*, Lý, Anh (A01) |