Trường ĐH Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển năm 2024

Thứ bảy - 17/08/2024 10:05 184 0
GD&TĐ - Trường ĐH Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024. Cụ thể như sau:
Trường ĐH Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển năm 2024

* Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA):

TT
Mã ngành (Mã xét tuyển)
Ngành xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm Toán
Thứ tự nguyện vọng
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
Xét theo điểm thi
24.10
≥ 8.4
≤ 3
2
7310101
Kinh tế
Xét theo điểm thi
25.19
≥ 8.2
≤ 2
Đánh giá tư duy
53.21
= 1
3
7340101
Quản trị kinh doanh
Xét theo điểm thi
25.10
≥ 8.2
≤ 4
Đánh giá tư duy
52.06
≤ 5
4
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
23.96
≥ 8.2
≤ 5
Đánh giá tư duy
52.64
= 1
5
7340201
Tài chính - Ngân hàng
Xét theo điểm thi
25.46
≥ 8.8
≤ 3
Đánh giá tư duy
51.49
≤ 4
6
7340301
Kế toán
Xét theo điểm thi
25.20
≥ 7.8
= 1
Đánh giá tư duy
51.19
= 1
7
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
23.51
≥ 8.6
≤ 5
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
8
7460112
Toán ứng dụng
Xét theo điểm thi
23.91
≥ 7.4
≤ 2
Đánh giá tư duy
50.34
≤ 2
9
7480101
Khoa học máy tính
Xét theo điểm thi
25.41
≥ 9.0
≤ 2
Đánh giá tư duy
58.34
≤ 4
10
7480106
Kỹ thuật máy tính
Xét theo điểm thi
24.55
≥ 7.8
≤ 10
Đánh giá tư duy
54.06
≤ 5
11
7480201
Công nghệ thông tin
Xét theo điểm thi
25.41
≥ 8.4
≤ 2
Đánh giá tư duy
57.58
≤ 2
12
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
24.40
≥ 8.0
≤ 3
Đánh giá tư duy
51.35
≤ 3
13
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Xét theo điểm thi
23.37
≥ 7.6
≤ 5
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Xét theo điểm thi
26.45
≥ 8.2
= 1
Đánh giá tư duy
59.91
= 1
15
7520103
Kỹ thuật cơ khí
Xét theo điểm thi
24.93
≥ 8.0
≤ 4
Đánh giá tư duy
53.26
≤ 3
16
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
23.84
≥ 7.4
≤ 4
Đánh giá tư duy
50.04
≤ 2
17
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
Xét theo điểm thi
25.66
≥ 8.6
≤ 3
Đánh giá tư duy
56.16
≤ 5
18
7520115
Kỹ thuật nhiệt
Xét theo điểm thi
24.25
≥ 7.8
≤ 7
Đánh giá tư duy
50.08
= 1
19
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
Xét theo điểm thi
23.86
≥ 8.2
= 1
Đánh giá tư duy
50.49
= 1
20
7520130
Kỹ thuật ô tô
Xét theo điểm thi
25.35
≥ 8.6
≤ 2
Đánh giá tư duy
56.14
≤ 3
21
7520201
Kỹ thuật điện
Xét theo điểm thi
24.63
≥ 8.0
≤ 2
Đánh giá tư duy
51.37
≤ 8
22
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Xét theo điểm thi
25.15
≥ 8.6
= 1
Đánh giá tư duy
53.64
≤ 10
23
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Xét theo điểm thi
25.89
≥ 8.4
≤ 4
Đánh giá tư duy
56.79
≤ 2
24
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
Xét theo điểm thi
25.15
≥ 8.8
≤ 6
Đánh giá tư duy
54.53
= 1
25
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
Xét theo điểm thi
22.80
≥ 8.0
≤ 2
26
7520320
Kỹ thuật môi trường
Xét theo điểm thi
22.25
≥ 7.0
= 1
27
7580101
Kiến trúc
Xét theo điểm thi
21.60
≥ 6.6
≤ 4
28
7580106
Quản lý đô thị và công trình
Xét theo điểm thi
23.28
≥ 7.8
≤ 13
29
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Xét theo điểm thi
23.19
≥ 7.0
≤ 11
Đánh giá tư duy
50.47
= 1
30
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
Xét theo điểm thi
21.40
≥ 8.4
≤ 5
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
31
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
Xét theo điểm thi
21.15
≥ 6.0
≤ 2
32
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xét theo điểm thi
21.15
≥ 7.4
= 1
Đánh giá tư duy
50.09
= 1
33
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
Xét theo điểm thi
20.50
≥ 7.2
≤ 4
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
34
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Xét theo điểm thi
22.65
≥ 7.0
≤ 2
35
7580301
Kinh tế xây dựng
Xét theo điểm thi
24.45
≥ 8.4
= 1
Đánh giá tư duy
52.62
= 1
36
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
22.85
≥ 6.6
≤ 13
Đánh giá tư duy
51.32
= 1
37
7580302
Quản lý xây dựng
Xét theo điểm thi
23.93
≥ 8.0
≤ 6
38
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
Xét theo điểm thi
21.35
≥ 8.6
≤ 4
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
39
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Xét theo điểm thi
24.30
≥ 8.0
≤ 3
Đánh giá tư duy
50.00
= 1
40
7840101
Khai thác vận tải
Xét theo điểm thi
25.07
≥ 7.6
≤ 2
Đánh giá tư duy
50.59
= 1
41
7840104
Kinh tế vận tải
Xét theo điểm thi
25.01
≥ 8.4
≤ 6
Đánh giá tư duy
50.35
= 1

* Tuyển sinh và đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh (GSA):

TT
Mã ngành xét tuyển
Ngành xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Điểm
trúng tuyển

Tiêu chí phụ
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm Toán
Thứ tự nguyện
vọng
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Xét theo điểm thi
23.56
≥ 7.6
≤ 3
2
7340120
Kinh doanh quốc tế
Xét theo điểm thi
24.59
≥ 7.4
≤ 3
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
Xét theo điểm thi
24.07
≥ 8.4
≤ 8
4
7340301
Kế toán
Xét theo điểm thi
23.95
≥ 8.2
≤ 6
5
7480201
Công nghệ thông tin
Xét theo điểm thi
24.73
≥ 7.6
≤ 9
6
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Xét theo điểm thi
25.86
≥ 7.8
≤ 7
7
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
Xét theo điểm thi
24.45
≥ 7.8
≤ 9
8
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
Xét theo điểm thi
23.81
≥ 7.0
≤ 6
9
7520130
Kỹ thuật ô tô
Xét theo điểm thi
24.49
≥ 7.6
≤ 5
10
7520201
Kỹ thuật điện
Xét theo điểm thi
24.06
≥ 7.4
≤ 5
11
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Xét theo điểm thi
24.35
≥ 7.2
≤ 7
12
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Xét theo điểm thi
24.87
≥ 7.8
= 1
13
7580101
Kiến trúc
Xét theo điểm thi
22.05
≥ 6.8
≤ 4
14
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Xét theo điểm thi
21.25
≥ 6.0
= 1
15
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xét theo điểm thi
20.00
≥ 6.0
≤ 5
16
7580301
Kinh tế xây dựng
Xét theo điểm thi
22.75
≥ 7.0
≤ 2
17
7580302
Quản lý xây dựng
Xét theo điểm thi
22.15
≥ 6.4
= 1
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Xét theo điểm thi
22.85
≥ 7.6
≤ 5
19
7840101
Khai thác vận tải
Xét theo điểm thi
25.33
≥ 8.0
≤ 6

Trường ĐH Giao thông vận tải lưu ý:

Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30 (với phương thức xét theo điểm thi) và thang điểm 100 (xét theo đánh giá tư duy).

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang tuyển sinh của Trường ĐH Giao thông vận tải theo địa chỉ: https://tuyensinh.utc.edu.vn/ với mã GHA) và https://tuyensinh.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định (từ 19/08/2024 đến 17h00 ngày 27/08/2024) tại website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện các thủ tục nhập học theo quy định của trường Đại học Giao thông vận tải tại website https://nhaphoc.utc.edu.vn (với mã GHA) và https://nhaphoctms.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập751
  • Hôm nay37,714
  • Tháng hiện tại315,844
  • Tổng lượt truy cập51,671,803
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944