Trường ĐH Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển và điểm trúng tuyển ĐH-CĐ theo phương thức xét tuyển học bạ

Thứ tư - 18/07/2018 20:56 551 0
GD&TĐ -Chiều tối ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nha Trang đã chính thức công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi THPT quốc gia 2018 vào các ngành đào tạo của trường.
Trường ĐH Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển và điểm trúng tuyển ĐH-CĐ theo phương thức xét tuyển học bạ

Theo đó, mức điểm xét tuyển vào Trường ĐH Nha Trang dao động từ 14 đến 17 điểm tùy theo ngành

Cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

360

A00; A01; D01; D07

17,00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

220

D01; A01; D14; D15

16,00

3

7340101

Quản trị kinh doanh

200

A00; A01; D01; D07

16,00

4

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

200

A00; A01; D01; D07

15,00

5

7340201

Tài chính - ngân hàng

120

A00; A01; D01; D07

15,00

6

7340121

Kinh doanh thương mại

120

A00; A01; D01; D07

15,00

7

7340115

Marketing

120

A00; A01; D01; D07

15,00

8

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

60

A00; A01; D01; D96

15,00

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

190

A00; A01; C01; D07

15,00

10

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

200

A00; A01; D01; D07

15,00

11

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

200

A00; A01; B00; D07

15,00

12

7340101P

Quản trị kinh doanh(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

20

A00; A01; D03; D97

15,00

13

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

40

A00; A01; D01; D07

15,00

14

7310105

Kinh tế phát triển

70

A00; A01; D01; D07

15,00

15

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

60

A00; A01; D01; D07

14,00

16

7420201

Công nghệ sinh học

60

A00; A01; B00; D07

14,00

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

120

A00; A01; C01; D07

14,00

18

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80

A00; A01; C01; D07

14,00

19

7510202

Công nghệ chế tạo máy

60

A00; A01; C01; D07

14,00

20

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

A00; A01; C01; D07

14,00

21

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

120

A00; A01; C01; D07

14,00

22

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

50

A00; A01; C01; D07

14,00

23

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

60

A00; A01; C01; D07

14,00

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

120

A00; A01; C01; D07

14,00

25

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

40

A00; A01; D01; D07

14,00

26

7840106

Khoa học hàng hải

40

A00; A01; C01; D07

14,00

27

7620304

Khai thác thuỷ sản

30

A00; A01; B00; D07

14,00

28

7620305

Quản lý thuỷ sản

50

A00; A01; B00; D07

14,00

29

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

140

A01; B00; D01; D96

14,00

30

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

50

A00; A01; B00; D07

14,00

31

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00; A01; B00; D07

14,00

32

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00; A01; B00; D07

14,00

33

7520320

Kỹ thuật môi trường

40

A00; A01; B00; D07

14,00

 

Tổng

3.400

 

 

 1. Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). 

2. Các tổ hợp xét tuyển:

TT

Tổ hợp xét tuyển

TT

Tổ hợp xét tuyển

1

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

6

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

2

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

8

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

9

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

 

 

11

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

Trường ĐH Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển và điểm trúng tuyển ĐH-CĐ theo phương thức xét tuyển học bạ - Ảnh minh hoạ 3
 Trường ĐH Nha Trang là trường đã đạt kiểm định chất lượng đào tạo cấp Quốc gia 

Sáng 19/7, Trường ĐH Nha Trang cũng đã công bố điểm trúng tuyển hệ ĐH và Cao đẳngc hính quy theo phương thức xét tuyển học bạ.

I.  ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Trình độ đại học

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

D01; A01; D14; D15

25,00

35

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

25,00

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25,00

37

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

24,00

38

7340201

Tài chính - ngân hàng

A00; A01; D01; D07

24,00

39

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

24,00

40

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

24,00

41

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D96

24,00

42

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

24,00

43

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A00; A01; D01; D07

24,00

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A00; A01; B00; D07

24,00

45

7340101P

Quản trị kinh doanh(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D03; D97

21,00

46

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D01; D07

21,00

47

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

A00; A01; D01; D07

21,00

48

7310105

Kinh tế phát triển

A00; A01; D01; D07

21,00

49

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D07

21,00

50

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

51

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

21,00

52

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

21,00

53

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

54

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01; C01; D07

21,00

55

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

A00; A01; C01; D07

21,00

56

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

21,00

57

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; C01; D07

21,00

58

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

21,00

59

7840106

Khoa học hàng hải

A00; A01; C01; D07

18,00

60

7620304

Khai thác thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

61

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

62

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

A01; B00; D01; D96

18,00

63

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

64

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00; A01; B00; D07

18,00

65

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

18,00

66

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

18,00

Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng

Đối với phương thức xét điểm học bạ

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1

1

6220206

Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D14; D15

17,00

2

6340404

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

17,00

3

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

17,00

4

6340101

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

15,00

5

6340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

15,00

6

6480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15,00

7

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

15,00

8

6510211

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

15,00

9

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

15,00

10

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

A00; A01; C01; D07

15,00

11

6540103

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; D07

15,00

12

6620303

Nuôi trồng thủy sản

A01; B00; D01; D96

15,00

 

Đối với phương thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2018

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1

1

6220206

Tiếng Anh

(chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D14; D15

13,00

2

6340404

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

13,00

3

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

13,00

4

6340101

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

10,00

5

6340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

10,00

6

6480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

10,00

7

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

10,00

8

6510211

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

10,00

9

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

10,00

10

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

A00; A01; C01; D07

10,00

11

6540103

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; D07

10,00

12

6620303

Nuôi trồng thủy sản

A01; B00; D01; D96

10,00

 Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). 

Các tổ hợp xét tuyển:

TT

Tổ hợp xét tuyển

TT

Tổ hợp xét tuyển

1

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

6

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

2

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

7

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

8

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

9

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

 

 

11

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

Thời gian và địa điểm nhập học

1. Địa điểm: Trường Đại học Nha Trang: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang.

2. Thời gian: Từ ngày 21/7 đến ngày 31/7/2018

+ Buổi sáng: từ 07h30 – 11h15 (từ Thứ 2 đến Thứ 7)

+ Buổi chiều: từ 13h45 – 16h30 (từ Thứ 2 đến Thứ 7)

Giấy tờ thí sinh cần chuẩn bị
1. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 bản chính
2. Một túi đựng hồ sơ (Nhà trường cấp phát miễn phí Túi đựng hồ sơ), gồm:

- Bằng tốt nghiệp (photo) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2018);

- Học bạ THPT (photo);
- Giấy khai sinh (photo).

Sinh viên mang Bằng tốt nghiệp, học bạ THPT bản chính để đối chiếu.

Tác giả bài viết: Anh Tú

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập630
  • Hôm nay20,617
  • Tháng hiện tại298,747
  • Tổng lượt truy cập51,654,706
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944