Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập như sau:
TT | Đơn vị | Thuộc huyện, thị xã, thành phố | Số lớp | Học sinh |
1 | Chuyên Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 12 | 360 |
2 | Hàn Thuyên | Thành phố Bắc Ninh | 15 | 675 |
3 | Hoàng Quốc Việt | Thành phố Bắc Ninh | 8 | 320 |
4 | Lý Nhân Tông | Thành phố Bắc Ninh | 12 | 540 |
5 | Hàm Long | Thành phố Bắc Ninh | 6 | 240 |
6 | Lý Thường Kiệt | Thành phố Bắc Ninh | 8 | 320 |
7 | Gia Bình 1 | Huyện Gia Bình | 12 | 480 |
8 | Lê Văn Thịnh | Huyện Gia Bình | 13 | 520 |
9 | Lương Tài 1 | Huyện Lương Tài | 15 | 600 |
10 | Lương Tài 2 | Huyện Lương Tài | 11 | 440 |
11 | Thuận Thành 1 | Huyện Thuận Thành | 15 | 675 |
12 | Thuận Thành 2 | Huyện Thuận Thành | 14 | 560 |
13 | Thuận Thành 3 | Huyện Thuận Thành | 12 | 480 |
14 | Quế Võ 1 | Huyện Quế Võ | 15 | 600 |
15 | Quế Võ 2 | Huyện Quế Võ | 11 | 440 |
16 | Quế Võ 3 | Huyện Quế Võ | 7 | 280 |
17 | Tiên Du 1 | Huyện Tiên Du | 15 | 675 |
18 | Nguyễn Đăng Đạo | Huyện Tiên Du | 12 | 504 |
19 | Lý Thái Tổ | Thị xã Từ Sơn | 15 | 675 |
20 | Ngô Gia Tự | Thị xã Từ Sơn | 10 | 450 |
21 | Nguyễn Văn Cừ | Thị xã Từ Sơn | 10 | 450 |
22 | Yên Phong 1 | Huyện Yên Phong | 15 | 675 |
23 | Yên Phong 2 | Huyện Yên Phong | 13 | 585 |
Tổng cộng |
| 276 | 11.544 |
Riêng Trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm học 2018 - 2019 tuyển sinh 12 lớp gồm 10 lớp chuyên: Toán 01 lớp, Tin học 01 lớp, Vật lý 01 lớp, Hóa học 01 lớp, Sinh học 01 lớp, Ngữ văn 01 lớp, Ngoại ngữ 02 lớp (Tiếng Anh), Lịch sử 01 lớp, Địa lý 01 lớp và 02 lớp cận chuyên: 01 lớp dành cho các môn tự nhiên và 01 lớp dành cho các môn xã hội.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT ngoài công lập như sau:
TT | Đơn vị | Thuộc huyện, thị xã, thành phố | Số lớp | Học sinh |
1 | Nguyễn Du | Thành phố Bắc Ninh | 10 | 450 |
2 | Gia Bình 3 | Huyện Gia Bình | 2 | 90 |
3 | Lương Tài 3 | Huyện Lương Tài | 2 | 90 |
4 | Kinh Bắc | Huyện Thuận Thành | 3 | 135 |
5 | Phố mới | Huyện Quế Võ | 6 | 270 |
6 | Trần Hưng Đạo | Huyện Quế Võ | 2 | 90 |
7 | Trần Nhân Tông | Huyện Tiên Du | 3 | 135 |
8 | Lê Quý Đôn | Huyện Tiên Du | 2 | 90 |
9 | Từ Sơn | Thị xã Từ Sơn | 9 | 405 |
10 | LC Lý Công Uẩn | Thị xã Từ Sơn | 6 | 180 |
11 | Nguyẽn Trãi | Huyện Yên Phong | 7 | 315 |
11 | Hải Á | Huyện Lương Tài | 1 | 45 |
13 | Quốc tế Kinh Bắc | Thành phố Bắc Ninh | 1 | 10 |
Tổng cộng |
| 54 | 2.305 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 GDTX:
TT | Đơn vị | Thuộc huyện, thị xã, thành phố | Số lớp | Học sinh |
1 | GDTX tỉnh Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | 4 | 180 |
2 | GDNN-GDTX tỉnh Bắc Ninh | Huyện Quế Võ | 3 | 135 |
3 | GDNN-GDTX Gia Bình | Huyện Gia Bình | 4 | 180 |
4 | GDNN-GDTX Lương Tài | Huyện Lương Tài | 3 | 135 |
5 | GDTX Thuận Thành | Huyện Thuận Thành | 6 | 270 |
6 | GDNN-GDTX Tiên Du | Huyện Tiên Du | 3 | 135 |
7 | GDNN-GDTX Từ Sơn | Thị xã Từ Sơn | 3 | 135 |
8 | GDNN-GDTX Yên Phong | Huyện Yên Phong | 5 | 225 |
Tổng cộng |
| 31 | 1.395 |
Thí sinh dự thi lớp 10 THPT công lập và lớp 10 THPT Chuyên Bắc Ninh sẽ dự thi 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh tại nơi thí sinh đăng ký dự thi vào 1-2/6/2018.
Rieng thí sinh có đăng ký dự thi vào lớp 10 THPT Chuyên Bắc Ninh sẽ thi thêm môn thứ 4 là môn chuyên do thí sinh đăng ký. Thời giant hi vào 3/6/2018.
Với trường THPT ngoài công lập, các trung tâm GDTX, GDNN- GDTX, các trường Trung học chuyên nghiệp, trường Năng khiếu thể thao: Thực hiện theo hình thức xét tuyển vào lớp 10 theo quy chế, thời gian xét tuyến sau khi công bố kết quả thi tuyền của các trường THPT (công lập).