Danh sách mới nhất các trường hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định

Thứ bảy - 04/07/2020 03:19 320 0
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định - dữ liệu cập nhật đến ngày 30/6/2020.
Danh sách mới nhất các trường hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định

Theo danh sách này, có 254 trường đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; trong đó có 226 cơ sở giáo dục đại học (trường đại học, học viện) và 28 trường cao đẳng sư phạm. 

Ngoài ra, được đánh giá ngoài gồm 150 trường (153 lượt đánh giá); số trường được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng gồm 140 cơ sở giáo dục đại học và 9 trường cao đẳng sư phạm.

Danh sách chi tiết cụ thể như sau:

Các cơ sở giáo dục đại học:

STT

Tên trường

Năm hoàn

thành báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(ĐHQG Hà Nội)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật

TP.  Hồ Chí Minh

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

Trường ĐH Vinh

2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

2006

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

2006

5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2006

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Ngoại thương

2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

Trường ĐH Giao thông Vận tải

2007

2015

01/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016)

Cập nhật 31/3/2015

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(CEA- AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

2007

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

Trường ĐH Duy Tân

2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

2007

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

Trường ĐH Luật TP. HCM

2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

2008

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

Học viện Tài chính

2008

2016

12/2016

(CEA-

AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

Trường ĐH Quy Nhơn

2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

Đạt 83,6% (12/10/2017)

Cập nhật 31/10/2017

Trường ĐH Mở TP. HCM

2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

2008

9/2017

(CEA-

AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Y tế Công cộng

2009

9/2017

(CEA-

AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017)

Cập nhật 30/11/2017

Trường ĐH Hồng Đức

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Học viện Ngân hàng

2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

2009

12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Sài Gòn

2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

Trường ĐH Đồng Tháp

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

2010

2012

2014

10/2015

(VNU-CEA)

Đạt 82% (23/3/2016)

Cập nhật 30/4/2016

Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 82% (12/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Hà Nội

2011

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Tiền Giang

2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

2011

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011

10/2016

VNU-CEA

Đạt 86,9% (27/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

Cập nhật 30/9/2016

Trường ĐH Sao Đỏ

2011

2017

7/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 81,97% (27/11/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

2011

12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

Cập nhật 30/9/2016

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

2011

2012

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (12/10/2017)

Cập nhật 31/10/2017

Trường ĐH Y Hà Nội

2011

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017)

Cập nhật 31/8/2017

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

Trường ĐH Tài chính – Marketing

2013

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM

2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

2013

01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

2013

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Thủ Dầu Một

2015

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

2010

9/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018)

Cập nhật 31/01/2018

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

Cập nhật 31/01/2018

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

2007

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

Cập nhật 28/02/2018

Trường ĐH Luật Hà Nội

2007

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Mỏ Địa chất

2007

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Lâm nghiệp

2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Dược Hà Nội

2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Tây Đô

2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Hòa Bình

2014

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

2014

11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

2006

7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Thương mại

2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Mở Hà Nội

2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Nha Trang

2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH An Giang

2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai

2010

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

2013

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Đông Á

2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

2006

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Hùng Vương

2008

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

2014

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Học viện Hàng không Việt Nam

2015

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

2006

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

Trường ĐH Cần Thơ

2005

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường ĐH Quảng Bình

2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường  ĐH Y Dược Cần Thơ

2015

12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường ĐH Cửu Long

2014

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường ĐH Xây dựng miền Tây

2014

02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

2015

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Lao động - Xã hội

2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

2006

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

2014

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Học viện Quản lý giáo dục

2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Điện lực

2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Thăng Long

2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Hà Tĩnh

2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Công đoàn

2009

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

2018

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Việt Bắc

2017

3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Bình Dương

2013

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Nam Cần Thơ

2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Hải Phòng

2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Học viện Chính sách và Phát triển

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý

Hữu Nghị

2015

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

2009

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54 (15/11/2018)

Cập nhật 30/11/2018

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

Cập nhật 31/01/2019

Trường ĐH Thuỷ lợi

2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

Cập nhật 31/3/2018

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

( CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

Cập nhật 31/3/2019

Trường ĐH Đà Lạt

2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

Cập nhật 31/7/2019

Trường ĐH FPT

2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

( CEA-AVU&C)

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

(16/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019

Trường ĐH Phan Thiết

2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

Cập nhật 31/10/2019

Trường ĐH Đại Nam

2016

2019*

9/2019

( CEA-AVU&C)

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

Trường ĐH Tân Trào

2019*

9/2019

( CEA-AVU&C)

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

Trường ĐH Trà Vinh

2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

2011

2012

2014

2019*

10/2019

(VU-CEA)

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2010

2016

2019*

10/2016

(VNU-CEA)

12/2019

( CEA-AVU&C)

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

Trường ĐH Hoa Sen

2011

2016

2019*

11/2019

( CEA-AVU&C)

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

(06/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

Trường ĐH Văn Hiến

2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

(12/3/2020)

Cập nhật 31/3/2020

Trường ĐH Văn hóa TP.  Hồ Chí Minh

2008

2016

2019*

9/2019

(VNU-HCM CEA)

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

(08/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

2019*

11/2019

(VNU-HCM CEA)

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

(08/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020

Trường ĐH Nội vụ

2014

2019*

12/2019

(VNU-CEA)

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

(12/3/2020)

Cập nhật 30/4/2020

Học viện Ngoại giao

2011

2020*

01/2020

(VNU-CEA)

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

(12/3/2020)

Cập nhật 30/4/2020

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

2019*

12/2019

( CEA-AVU&C)

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

(06/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

2010

2019*

3/2020

(CEA-UD)

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

(20/6/2020)

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

2013

10/2015

(VNU-HCM CEA)

Cập nhật 31/10/2015

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

2014

11/2017

(VNU-HCM CEA)

Cập nhật 30/11/2017

Trường ĐH Thành Đô

2014

2019*

6/2019

(VNU-CEA)

Cập nhật 30/6/2019

Trường ĐH Hoa Lư

2011

2019*

3/2020

(VU-CEA)

Cập nhật 31/3/2020

Trường ĐH Thành Tây

(nay là Trường ĐH Phenikaa)

2016

2020*

5/2020

(VNU-CEA)

Cập nhật 31/5/2020

Trường ĐH Quảng Nam

2013

2019*

5/2020

(CEA-UD)

Cập nhật 31/5/2020

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

Hà Nội

2008

2017

2019*

6/2020

(VNU-CEA)

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Thủ đô Hà Nội

2019*

6/2020

(VU-CEA)

Cập nhật 30/6/2020

Học viện Phụ nữ

2015

2019*

6/2020

( CEA-AVU&C)

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Tây Nguyên

2008

2017

2019*

6/2020

(CEA-UD)

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Dân lập Hải Phòng

2006

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

2016

2020*

Cập nhật 30/4/2020

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

2016

Cập nhật 31/8/2016

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

2015

Cập nhật 31/01/2016

Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

2015

2020*

Cập nhật 30/4/2020

Trường ĐH Thái Bình Dương

2015

Cập nhật 31/7/2015

Trường Sĩ quan Không quân

2014

Cập nhật 31/10/2014

Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND

2014

Cập nhật 28/02/2014

Trường ĐH Công nghệ Đông Á

2014

Cập nhật 30/4/2014

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

2014

Cập nhật 31/5/2014

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

2014

Cập nhật 31/5/2014

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

2014

Cập nhật 30/6/2014

Trường Dự bị đại học TP.  Hồ Chí Minh

2014

Cập nhật 30/6/2014

Trường ĐH Hải Dương

2013

Cập nhật 30/9/2013

Trường ĐH Thái Bình

2013

2017

Cập nhật 30/6/2017

Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

2013

2017

Cập nhật 28/02/2017

Trường ĐH Phú Xuân

2013

Cập nhật 31/10/2013

Trường ĐH Quang Trung

2013

Cập nhật 30/11/2013

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

2013

Cập nhật 30/11/2013

Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum)

2013

Cập nhật 31/12/2013

Trường ĐH Chính trị

2013

Cập nhật 31/12/2013

Trường ĐH Y khoa Vinh

2013

Cập nhật 11/6/2013

Trường ĐH Chu Văn An

2013

Cập nhật 26/6/2013

Trường ĐH Đồng Nai

2013

Cập nhật 31/7/2013

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

2013

Cập nhật 31/7/2013

Học viện Chính trị

2012

Cập nhật 05/6/2013

Học viện Hậu cần

2012

Cập nhật 05/6/2013

Học viện Phòng không – Không quân

2012

Cập nhật 05/6/2013

Học viện Khoa học quân sự

2012

Cập nhật 05/6/2013

Trường Sĩ quan Đặc công

2012

Cập nhật 05/6/2013

Trường Sĩ quan phòng hóa

2012

Cập nhật 05/6/2013

Học viện Hải quân

2013

Cập nhật 05/6/2013

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

2013

2016

Cập nhật 31/5/2016

Trường Sĩ quan pháo binh

2013

Cập nhật 05/6/2013

Học viện Biên phòng

2013

Cập nhật 05/6/2013

Học viện Quân y

2011

Trường ĐH Trần Đại Nghĩa

2011

Trường ĐH Trần Quốc Tuấn

2011

Trường Sĩ quan Lục quân 2

2010

Cập nhật 05/6/2013

Trường Sĩ quan Công binh

2011

Cập nhật 05/6/2013

Học viện An ninh Nhân dân

2009

Học viện Cảnh sát Nhân dân

2009

Trường ĐH An ninh Nhân dân,

TP.  Hồ Chí Minh

2009

Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,

TP.  Hồ Chí Minh

2009

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy

2009

Học viện Âm nhạc Huế

2011

2014

Cập nhật 31/3/2014

Học viện Lục quân

2011

Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN)

2011

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

TP.  Hồ Chí Minh

2011

Trường ĐH Thể dục Thể thao

TP.  Hồ Chí Minh

2011

Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh

2011

Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

2010

Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh

2011

2012

Trường ĐH Bạc Liêu

2011

2013

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2010

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

2009

Trường ĐH Mỹ thuật TP.  Hồ Chí Minh

2009

Trường ĐH Phú Yên

2009

2016

Cập nhật 31/12/2016

Trường ĐH Tây Bắc

2009

2013

2020*

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

2009

2013

2016

Cập nhật 31/12/2016

Học viện Kỹ thuật quân sự

2009

Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

2009

2015

2020*

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN

2009

Trường ĐH Nguyễn Trãi

2017

Cập nhật 31/12/2017

Trường ĐH Dân lập Phương Đông

2009

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

2008

2020*

Cập nhật 30/6/2020

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

2008

2011

Trường ĐH Kiến trúc TP.  Hồ Chí Minh

2007

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

2007

Trường ĐH Bách khoa

(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh )

2005

Trường ĐH Tân Tạo

2016

Cập nhật 31/12/2016

Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

2019*

Cập nhật 31/7/2019

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

2019*

Cập nhật 31/7/2019

Trường ĐH Kinh Bắc

2019*

Cập nhật 31/8/2019

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

2019*

Cập nhật 31/10/2019

Trường ĐH Thành Đông

2020*

Cập nhật 30/6/2020

Các trường cao đẳng sư phạm:

STT

Tên trường

Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

Trường CĐSP Trung ương

2010

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang

2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

Trường CĐSP Nam Định

2013

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

Trường CĐSP Nghệ An

2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

Cập nhật 31/8/2019

Trường CĐSP Kiên Giang

2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019

Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế

2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(20/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

Trường CĐSP Điện Biên

2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(26/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019

Trường CĐSP Bắc Ninh

2009

2015

2019

12/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(06/3/2020)

Cập nhật 31/3/2020

Trường CĐSP Hoà Bình

2009

2017

2020

5/2020

(VNU-CEA)

Cập nhật 31/5/2020

Trường CĐSP Bình Phước

2008

Trường CĐSP Quảng Trị

2008

2014

Cập nhật 30/9/2014

Trường CĐSP Thái Nguyên

2008

Trường CĐSP Đắk Lắk

2008

Trường CĐSP Hà Giang

2008

2013

Cập nhật 11/6/2013

Trường CĐSP Hưng Yên

2008

2009

2016

Cập nhật 31/8/2016

Trường CĐSP Lạng Sơn

2009

2015

Cập nhật 30/6/2015

Trường CĐSP Tây Ninh

2009

2017

Cập nhật 31/5/2017

Trường CĐSP Trung ương TP. HCM

2009

Trường CĐSP Vĩnh Long

2009

Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu

2010

2015

2019

Cập nhật 30/6/2019

Trường CĐSP Cao Bằng

2010

Trường CĐSP Đà Lạt

2010

2020

Cập nhật 30/6/2020

Trường CĐSP Sóc Trăng

2010

2014

2016

2019

Cập nhật 31/01/2019

Trường CĐSP Yên Bái

2010

2017

Cập nhật 30/112/2017

Trường CĐSP Gia Lai

2012

Trường CĐSP Thái Bình

2013

Cập nhật 31/7/2013

Trường CĐSP Hà Tây

2013

Cập nhật 30/11/2013

Trường CĐSP Ninh Thuận

2013

Cập nhật 31/12/2013


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập701
  • Hôm nay35,195
  • Tháng hiện tại313,325
  • Tổng lượt truy cập51,669,284
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944