Danh sách mới nhất cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Thứ sáu - 03/07/2020 20:43 252 0
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục - dữ liệu cập nhật đến ngày 30/6/2020.
Danh sách mới nhất cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Theo đó, có 140 cơ sở giáo dục đại học; 8 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước và 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài.

Cụ thể danh sách các cơ sở giáo dục ĐH, CĐ được công nhận theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 82%

23/3/2016

23/3/2021

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

Đạt 83,6%

23/3/2016

23/3/2021

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 91,8%

09/9/2016

09/9/2021

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 86,9%

09/9/2016

09/9/2021

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 86,9%

09/9/2016

09/9/2021

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

12/9/2016

12/9/2021

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

14/10/2016

14/10/2021

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 80,3%

14/10/2016

14/10/2021

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

14/10/2016

14/10/2021

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 88,5%

14/10/2016

14/10/2021

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 88,5%

17/11/2016

17/11/2021

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 88,5%

17/11/2016

17/11/2021

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

Đạt 85,25%

20/02/2017

20/02/2022

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

Đạt 88,52%

20/02/2017

20/02/2022

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

Đạt 86,88%

20/02/2017

20/02/2022

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

Đạt 83,6%

20/02/2017

20/02/2022

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

24/3/2017

24/3/2022

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

27/3/2017

27/3/2022

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

Đạt 80,3%

29/3/2017

29/3/2022

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 86,9%

27/3/2017

27/3/2022

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 86,9%

03/4/2017

03/4/2022

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

Đạt 85,2%

07/4/2017

07/4/2022

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

10/4/2017

10/4/2022

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

12/4/2017

12/4/2022

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 81,97%

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 86,89%

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 88,52%

03/5/2017

03/5/2022

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 86,9%

31/8/2017

31/8/2022

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 82%

05/9/2017

05/9/2022

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

Đạt 83,6%

05/9/2017

05/9/2022

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

05/9/2017

05/9/2022

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 85,2%

05/9/2017

05/9/2022

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

Đạt 83,6%

06/9/2017

06/9/2022

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 82%

06/9/2017

06/9/2022

Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

Đạt 83,6%

06/9/2017

06/9/2022

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

Đạt 88,5%

06/9/2017

06/9/2022

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 85,2%

07/9/2017

07/9/2022

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

Đạt 83,6%

08/9/2017

08/9/2022

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

Đạt 82%

08/9/2017

08/9/2022

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

Đạt 83,6%

11/10/2017

10/10/2022

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

CEA-UD

Đạt 81,97%

11/10/2017

10/10/2022

Trường  ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

18/9/2017

18/9/2022

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

Đạt 83,61%

18/9/2017

18/9/2022

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

16/11/2017

16/11/2022

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

16/11/2017

16/11/2022

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

16/11/2017

16/11/2022

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

16/12/2017

16/12/2022

Trường  ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

27/11/2017

27/11/2022

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

Đạt 86,88%

27/11/2017

27/11/2022

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

01/12/2017

01/12/2022

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 90,16%

08/12/2017

08/12/2022

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 83,60%

11/12/2017

11/12/2022

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

12/12/2017

12/12/2022

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

Đạt 83,60%

22/12/2017

22/12/2022

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

25/12/2017

25/12/2022

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

03/01/2018

03/01/2023

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

03/01/2018

03/01/2023

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

Đạt 83,60%

09/01/2018

09/01/2023

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

Đạt 85,2%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

Đạt 86.9%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 83.6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 82.0%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

Đạt83.6%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

VNU-CEA

Đạt82.0%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

Đạt86.9%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

Đạt80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

Đạt80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

Đạt82.0%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

Đạt 83,6%

16/3/2018

16/3/2023

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

16/3/2018

16/3/2023

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

Đạt 81,89%

16/3/2018

16/3/2023

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

07/5/2018

07/5/2023

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

08/5/2018

08/5/2023

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

08/5/2018

08/5/2023

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

11/5/2018

11/5/2023

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

14/5/2018

14/5/2023

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

14/5/2018

14/5/2023

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

CEA-

AVU&C

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

Đạt 86,89%

20/4/2018

20/4/2023

Trường ĐH Y Dược  Cần Thơ

CEA-UD

Đạt 85,25%

02/6/2018

01/6/2023

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

Đạt 81,97%

27/5/2018

26/5/2023

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

Đạt 80,33%

25/5/2018

24/5/2023

Trường ĐH Xây dựng  Miền Tây

CEA-UD

Đạt 81,97%

25/5/2018

24/5/2023

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

Đạt 81,97%

25/5/2018

24/5/2023

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

Đạt 83,61%

04/6/2018

04/6/2023

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 82%

11/6/2018

11/6/2023

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

Đạt 83,6%

30/6/2018

30/6/2023

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

Đạt 85,2%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

Đạt 80,33%

15/6/2018

14/6/2023

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

Đạt 80,33%

16/6/2018

15/6/2023

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

4,44; 4,53; 4,49; 4,54

15/11/2018

14/11/2023

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

02/01/2019

02/01/2024

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

20/3/2019

20/3/2024

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

18/3/2019

18/3/2024

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

23/7/2019

23/7/2024

Trường ĐH FPT

VU-CEA

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

08/8/2019

08/8/2024

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-AVU&C

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

16/9/2019

16/9/2024

Trường ĐH Phan Thiết

VNU-CEA

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

27/9/2019

27/9/2024

Trường ĐH Đại Nam

CEA-AVU&C

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

18/11/2019

18/11/2024

Trường ĐH Tân Trào

CEA-AVU&C

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

18/11/2019

18/11/2024

Trường ĐH Trà Vinh

VNU-HCM CEA

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

20/11/2019

20/11/2024

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

VU-CEA

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

22/01/2020

22/01/2025

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

VU-CEA

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

22/01/2020

22/01/2025

Trường ĐH Hoa Sen

CEA-AVU&C

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

14/02/2020

14/02/2025

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

CEA-AVU&C

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

14/02/2020

14/02/2025

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

CEA-UD

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

03/02/2020

03/02/2025

Trường ĐH Văn Hiến

CEA-UD

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

12/3/2020

12/3/2025

Trường ĐH Nội vụ

VNU-CEA

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

12/3/2020

12/3/2025

Học viện Ngoại giao

VNU-CEA

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

12/3/2020

12/3/2025

Trường ĐH Văn hóa TP.  Hồ Chí Minh

VNU-HCM CEA

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

08/4/2020

08/4/2025

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

VNU-HCM CEA

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

08/4/2020

08/4/2025

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

CEA-AVU&C

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

06/4/2020

06/4/2025

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

CEA-UD

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

20/6/2020

20/6//2025

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

Trường CĐSP Trung ương

VNU- CEA

Đạt 85,5%

07/9/2017

07/9/2022

Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

CEA-UD

Đạt 85,45%

25/5/2018

24/5/2023

Trường CĐSP Nam Định

VNU- CEA

Đạt 80%

30/6/2018

30/6/2023

Trường CĐSP Nghệ An

VU-CEA

Đạt 83,63%

26/8/2019

26/8/2024

Trường CĐSP Kiên Giang

VNU-HCM CEA

Đạt 85,45%

12/8/2019

12/8/2024

Trường CĐSP Điện Biên

CEA-

AVU&C

Đạt 85,45%

26/9/2019

26/9/2024

Trường CĐSP Thừa Thiên Huế

CEA-UD

Đạt 85,45%

20/02/2020

20/02/2025

Trường CĐSP Bắc Ninh

CEA-

AVU&C

Đạt 85,45%

06/3/2020

06/3/2025

TT

Tên trường

Tên tổ chức

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

HCERES

Đạt

12/6/2017

6/2022

AUN-QA

Đạt

10/10/2017

09/10/2022

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

HCERES

Đạt

12/6/2017

6/2022

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

HCERES

Đạt

12/6/2017

6/2022

Trường ĐH Xây dựng

HCERES

Đạt

12/6/2017

6/2022

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)

AUN-QA

Đạt

20/02/2017

19/02/2022

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

HCERES

Đạt

02/7/2018

02/7/2023

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

AUN-QA

Đạt

27/12/2018

26/12/2023


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1,010
  • Hôm nay33,201
  • Tháng hiện tại311,331
  • Tổng lượt truy cập51,667,290
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944