Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM cao nhất 28,8

Thứ bảy - 17/08/2024 22:59 24 0
GD&TĐ - Điểm chuẩn tốp trên chiếm lĩnh hoàn toàn bởi tổ hợp xét tuyển C00, cao nhất là ngành Báo chí với 28,8 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM cao nhất 28,8

Sáng 18/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này ở các khối xét tuyển của trường dao động từ 22 đến 28,8 điểm, trung bình tăng nhẹ so với năm 2023.

Đặc biệt, các ngành xét tuyển khối C00 có mức điểm chuẩn trung bình tăng từ 2-3 điểm so với điểm chuẩn năm 2023 như dự đoán. Trong đó, ngành Tôn giáo học tăng 5 điểm (điểm chuẩn khối C00 năm 2023 là 21 điểm, năm 2024 là 26 điểm).

Năm 2024, điểm chuẩn tốp trên chiếm lĩnh hoàn toàn bởi tổ hợp xét tuyển C00, cụ thể ngành Báo chí là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,8 điểm, tiếp đến là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 28,33 điểm, ngành Văn hóa học 28,2 điểm, ngành Nghệ thuật học 28,15 điểm và ngành Lịch sử với 28,1 điểm.

Bên cạnh đó, số ngành theo khối thi có mức điểm chuẩn từ 27 trở lên là 22, chiếm 16,17% trên tổng số.

3 ngành mới tuyển sinh trong năm 2024 cũng có mức điểm chuẩn tương đối cao, cụ thể: ngành Nghệ thuật học 26,75 - 28,15 điểm, ngành Quốc tế học 25,75- 27 điểm, ngành Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 24-26,96 điểm.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn
1
7140101
Giáo dục học
B00
24
C00
26.6
C01
23.9
D01
24.5
2
7140114
Quản lý giáo dục
A01
24
C00
26.9
D01
24.4
D14
24.7
3
7220201
Ngôn ngữ Anh*
D01
26.27
4
7220201_CLC
Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế*
D01
25.68
5
7220202
Ngôn ngữ Nga*
D01
22.95
D02
22.5
6
7220203
Ngôn ngữ Pháp*
D01
24.4
D03
23.7
7
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc*
D01
25.78
D04
25.3
8
7220204_CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc_ Chuẩn quốc tế*
D01
25.08
D04
24.5
9
7220205
Ngôn ngữ Đức*
D01
25.33
D05
23.7
10
7220205_CLC
Ngôn ngữ Đức_ Chuẩn quốc tế*
D01
24.15
D05
22.9
11
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha*
D01
24.48
D03, D05
22.5
12
7220208
Ngôn ngữ Italia*
D01
22.8
D03, D05
22.2
13
7229001
Triết học
A01
22.5
C00
26.8
D01
24.5
D14
24.7
14
7229009
Tôn giáo học
C00
26
D01
22.8
D14
23.6
15
7229010
Lịch sử*
C00
28.1
D01, D15
25
D14
26.14
16
7229020
Ngôn ngữ học*
C00
27.1
D01
24.8
D14
25.6
17
7229030
Văn học*
C00
27.7
D01
25.7
D14
26.18
18
7210213
Nghệ thuật học
C00
28.15
D01
25.8
D14
26.75
19
7229040
Văn hóa học
C00
28.2
D01
25.8
D14
26.27
D15
26.6
20
7310206
Quan hệ quốc tế
D01
26.45
D14
27.15
21
7310206_CLC
Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế
D01
25.8
D14
26.4
22
7310301
Xã hội học
A00
24
C00
27.95
D01
25.65
D14
26.35
23
7310302
Nhân học
C00
27.1
D01
25.05
D14
25.51
D15
25.58
24
7310401
Tâm lý học
B00
25.9
C00
28.3
D01
26.4
D14
27.1
25
7310403
Tâm lý học giáo dục
B00,
B08
24.2
D01
25.9
D14
26.8
26
7310501
Địa lý học*
A01
22
C00
27.32
D01
24
D15
25.32
27
7310601
Quốc tế học
D01
25.75
D09
25.9
D14, D15
27
28
7310608
Đông phương học
D01
24.57
D04
24.3
D14
25.45
29
7310613
Nhật Bản học*
D01
25.3
D06, D63
25
D14
26
30
7310613_CLC
Nhật Bản học_ Chuẩn quốc tế*
D01
23.3
D06
23.1
D14
24.3
D63
23.2
31
7310614
Hàn Quốc học*
D01
25.3
D14
25.9
DD2, DH5
25
32
73106a1
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc
D01
26.36
D14
26.96
DD2, DH5
24
33
7310630
Việt Nam học
C00
27.7
D01
25
D14
25.5
D15
25.7
34
7320101
Báo chí
C00
28.8
D01
26.7
D14
27.4
35
7320101_CLC
Báo chí_Chuẩn quốc tế
C00
27.73
D01
26.35
D14
27.1
36
7320104
Truyền thông đa phương tiện
D01
27.1
D14
27.87
D15
27.8
37
7320201
Thông tin – thư viện
A01
23
C00
26.6
D01
23.3
D14
24.1
38
7320205
Quản lý thông tin
A01
24.4
C00
27.7
D01
24.98
D14
25.48
39
7320303
Lưu trữ học
C00
26.98
D01
24.4
D14
24.5
D15
24.85
40
7340406
Quản trị văn phòng
C00
27.7
D01
25.1
D14
25.8
41
7580112
Đô thị học
A01
22
C00
26.3
D01
23.5
D14
24.19
42
7760101
Công tác xã hội
C00
27.15
D01
24.49
D14
24.9
D15
25.3
43
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00
28.33
D01
25.8
D14
26.47
D15
26.75
44
7810103_CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_ Chuẩn quốc tế
C00
27
D01
25.1
D14
25.6
D15
25.7

(*) là những ngành và tổ hợp có Nhân hệ số 2 MÔN CHÍNH, cụ thể: môn Ngoại ngữ đối với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh_chuẩn quốc tế, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc_chuẩn quốc tế, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Đức_chuẩn quốc tế, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia; môn Tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học và Nhật Bản học_chuẩn quốc tế; môn tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học; môn Văn học vào ngành Văn học và ngành Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý học.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) x 3 ÷ 4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập750
  • Hôm nay37,706
  • Tháng hiện tại315,836
  • Tổng lượt truy cập51,671,795
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944