Hàng loạt trường đại học công lập lớn tại TPHCM công bố điểm chuẩn

Chủ nhật - 18/08/2024 01:04 36 0
GD&TĐ - Học viện Hàng không Việt Nam, Trường Đại học Công nghiệp, Trường Đại học Giao thông Vận tải, Trường Đại học Mở lần lượt công bố điểm chuẩn.
Hàng loạt trường đại học công lập lớn tại TPHCM công bố điểm chuẩn

Học viện Hàng không Việt Nam (TPHCM) công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm nay từ 16 đến 26 điểm, cao nhất là ngành Quản lý hoạt động bay, chương trình tiếng Anh 26 điểm. Với chương trình chuẩn, ngành Quản lý hoạt động bay lấy 25,5 điểm.

So với năm ngoái, điểm chuẩn đầu vào ngành Quản lý hoạt động bay tăng lần lượt 1,3 và 1,8 điểm.

hoc vien hang khong.jpg

Tương tự, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

Theo đó điểm chuẩn trường này dao động từ 16-24,5. Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 24,5.

Nhiều ngành có điểm chuẩn 24 như: Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến; Công nghệ ô tô - chương trình tiên tiến; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - chương trình tiên tiến; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến.

STTMã ngành tuyển sinhTên ngành/chuyên ngànhĐiểm chuẩn
1.7220201Ngôn ngữ Anh24.5
2.7220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh16.5
3.7340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến21.5
4.7380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)21
5.7460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến24
6.7480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến20
7.748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến21.5
8.748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh16
9.748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến21.5
10.748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến18
11.748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến17
12.7510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến19
13.7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến23
14.7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến24
15.7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến24
16.7510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến24
17.7510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh17
18.7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến19
19.7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)15
20.7520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến22
21.7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)20
22.7520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến20
23.7520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến20
24.7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)19
25.7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)19
26.7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)15
27.7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)17
28.758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến19
29.758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến19
30.7580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến19
31.784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến22
32.784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến22
33.784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến22
34.784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến22
35.7840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)19
36.784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến20
37.784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)16
38.784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)16
39.784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến21

Điểm chuẩn phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo điểm trúng tuyển bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành tại trụ sở TPHCM như sau:

Stt
Mã ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00, A01, C01, D90
23.50
2
7510303
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
A00, A01, C01, D90
24.50
3
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
A00, A01, C01, D90
23.00
4
7480108
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
A00, A01, C01, D90
24.00
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
23.50
6
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
24.25
7
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
22.75
8
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
A00, A01, C01, D90
24.00
9
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
A00, A01, C01, D90
21.50
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01, D90
19.00
11
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, C01, D90
19.00
12
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, C01, D90
19.00
13
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, C01, D01, D90
19.00
14
7210404
Thiết kế thời trang
A00, C01, D01, D90
21.25
15
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững
A00, A01, D01, D90
23.50
16
7460108
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính
A00, A01, D01, D90
23.50
17
7510401
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
A00, B00, D07, C02
20.50
18
7720201
Dược học
A00, B00, D07, C08
23.00
19
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
20.00
20
7720497
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
A00, B00, D07, D90
19.00
21
7540106
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
A00, B00, D07, D90
19.00
22
7420201
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
A00, B00, D07, D90
22.25
23
7850103
Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
A01, C01, D01, D96
19.00
24
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00, C02, D90, D96
19.00
25
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07, D90
19.00
26
7340301
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
A00, A01, D01, D96
23.00
27
7340302
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
A00, A01, D01, D96
23.00
28
7340201
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
A00, A01, D01, D96
24.00
29
7340101
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A01, C01, D01, D96
24.25
30
7340115
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
A01, C01, D01, D96
25.25
31
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, C01, D01, D96
22.50
32
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
26.00
33
7340122
Thương mại điện tử
A01, C01, D01, D90
24.50
34
7220201
Ngôn ngữ anh
D01, D14, D15, D96
23.00
35
7380107
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
26.00
36
7380108
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
24.50
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
1
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
A00, A01, C01, D90
20.00
2
7510303C
Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
A00, A01, C01, D90
22.00
3
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông
A00, A01, C01, D90
20.00
4
7480108C
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch
A00, A01, C01, D90
22.00
5
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
22.00
6
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
22.00
7
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
20.75
8
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
A00, A01, C01, D90
23.00
9
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng
A00, A01, C01, D90
18.00
10
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
A00, A01, D01, D90
22.00
11
7510401C
Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
A00, B00, D07, C02
18.00
12
7540101C
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
18.00
13
7420201C
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ
A00, B00, D07, D90
18.00
14
7340301C
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế
A00, A01, D01, D96
21.00
15
7340302C
Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.
A00, A01, D01, D96
21.00
16
7340201C
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính
A00, A01, D01, D96
21.50
17
7340101C
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A01, C01, D01, D96
22.00
18
7340115C
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
A01, C01, D01, D96
22.50
19
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị khách sạn;
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, C01, D01, D96
19.00
20
7340120C
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
23.00
21
7340122C
Thương mại điện tử
A01, C01, D01, D90
21.50
22
7380107C
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
23.50
23
7380108C
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
22.50
24
7340301Q
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
A00, A01, D01, D96
21.00
25
7340302Q
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
A00, A01, D01, D96
21.00

Theo đó, điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Công nghiệp TPHCM hầu hết tăng ở cả chương trình đại trà và chương trình tăng cường tiếng Anh.

Trường Đại học Mở TPHCM công bố điểm trúng tuyển (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Hai ngành Luật và Luật kinh tế có mức điểm chuẩn cao nhất là 24,75 điểm; kế đến là ngành Marketing với 24,5 điểm.

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh24.2
7220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng cao20.0
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc24.0
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao24.0
7220209Ngôn ngữ Nhật20.0
7220209CNgôn ngữ Nhật Chất lượng cao20.0
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc22.25
7310101Kinh tế20.0
7310101CKinh tế Chất lượng cao18.0
7310301Xã hội học18.0
7310401Tâm lý học23.8
7310620Đông Nam Á học18.0
7340101Quản trị kinh doanh20.75
7340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng cao20.00
7340115Marketing24.50
7340120Kinh doanh quốc tế23.75
7340201Tài chính - Ngân hàng23.2
7340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng cao18.0
7340204Bảo hiểm16.0
7340205Công nghệ tài chính20.0
7340301Kế toán21.0
7340301CKế toán Chất lượng cao18.0
7340302Kiểm toán20.0
7340302CKiểm toán Chất lượng cao18.0
7340403Quản lý công18.0
7340404Quản trị nhân lực24.0
7340405Hệ thống thông tin quản lý20.0
7380101Luật24.75
7380107Luật kinh tế24.75
7380107CLuật kinh tế Chất lượng cao20.5
7420201Công nghệ sinh học16.0
7420201CCông nghệ sinh học Chất lượng cao16.0
7460108Khoa học dữ liệu20.0
7480101Khoa học máy tính20.0
7480101CKhoa học máy tính Chất lượng cao20.0
7480107Trí tuệ nhân tạo20.0
7480201Công nghệ thông tin21.0
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.0
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao16.0
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng23.5
7540101Công nghệ thực phẩm18.0
7580302Quản lý xây dựng16.0
7760101Công tác xã hội21.6
7810101Du lịch23.4

Theo đó, điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Thí sinh được hưởng ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập563
  • Hôm nay18,784
  • Tháng hiện tại296,914
  • Tổng lượt truy cập51,652,873
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944