Hàng loạt trường đại học công lập TPHCM công bố điểm sàn

Thứ ba - 23/07/2024 10:38 86 0
GD&TĐ - Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch được ghi nhận có mức điểm sàn cao nhất với 23 điểm áp dụng cho các ngành Y khoa, Dược học và Răng Hàm Mặt.
Hàng loạt trường đại học công lập TPHCM công bố điểm sàn

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm sàn xét theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Theo đó, 3 ngành có điểm sàn cao nhất gồm: Y khoa, Dược học và Răng Hàm Mặt, cùng lấy 23 điểm.

Screenshot 2024-07-23 at 19.52.25.png
Screenshot 2024-07-23 at 19.52.33.png

Mức điểm sàn này áp dụng với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm trên đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng ngành Khúc xạ nhãn khoa, điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 7 trở lên.

Ở khối Đại học Quốc gia TPHCM, Trường Đại học Công nghệ Thông tin lấy mức điểm sàn 22 áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.

Kế đó, Trường Đại học Mở TPHCM thông báo mức điểm sàn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (mã trường MBS) từ 16 đến 22 điểm, cụ thể như sau:

TT
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Điểm sàn
A.
Chương trình đại trà


1
Ngôn ngữ Anh
7220201
20
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
20
3
Ngôn ngữ Nhật
7220209
20
4
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
20
5
Kinh tế
7310101
20
6
Xã hội học
7310301
18
7
Đông Nam Á học
7310620
18
8
Quản trị kinh doanh
7340101
20
9
Marketing
7340115
22
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
22
11
Tài chính Ngân hàng
7340201
20
12
Bảo hiểm
7340204
16
13
Công nghệ Tài chính
7340205
20
14
Kế toán
7340301
20
15
Kiểm toán
7340302
20
16
Quản lý công
7340403
18
17
Quản trị nhân lực
7340404
22
18
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
20
19
Luật
7380101
20
20
Luật kinh tế
7380107
20
21
Công nghệ sinh học
7420201
16
22
Khoa học máy tính
7480101
20
23
Công nghệ thông tin
7480201
20
24
Trí tuệ nhân tạo
7480107
20
25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
16
26
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
22
27
Công nghệ thực phẩm
7540101
18
28
Quản lý xây dựng
7580302
16
29
Công tác xã hội
7760101
18
30
Du lịch
7810101
20
31
Tâm lý học
7310401
20
32
Khoa học dữ liệu
7460108
20
B.
Chương trình chất lượng cao


1
Ngôn ngữ Anh
7220201C
20
2
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204C
20
3
Ngôn ngữ Nhật
7220209C
20
4
Kinh tế
7310101C
18
5
Quản trị kinh doanh
7340101C
20
6
Tài chính ngân hàng
7340201C
18
7
Kế toán
7340301C
18
8
Kiểm toán
7340302C
18
9
Luật kinh tế
7380107C
18
10
Công nghệ sinh học
7420201C
16
11
Khoa học máy tính
7480101C
20
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102C
16

Ngưỡng điểm sàn trên áp dụng với thí sinh THPT ở khu vực 3 được xác định là tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố mức điểm sàn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 17-19.

Tại trụ sở chính TPHCM, các ngành chương trình đại trà nhận hồ sơ từ mức 19 điểm (không áp dụng với ngành dược học). Các ngành chương trình tăng cường tiếng Anh nhận hồ sơ từ 18 điểm.

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tất cả các ngành là 17 điểm.

Riêng ngành Dược học, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Theo quy định của nhà trường, mức điểm sàn trên là mức tối thiểu (không nhân hệ số) của học sinh THPT khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi.

Ngoài ra, trường còn công bố mức điểm sàn phương thức xét bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và ưu tiên xét tuyển:

Screenshot 2024-07-23 at 20.04.07.png
Screenshot 2024-07-23 at 20.04.14.png
Screenshot 2024-07-23 at 20.04.20.png
Screenshot 2024-07-23 at 20.04.26.png

Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM cũng cố bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT với hai mức 15 và 17.

Điểm sàn đăng ký xét tuyển không tính điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

STTMã ngành tuyển sinhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp Môn xét tuyểnĐiểm sàn ĐKXT
1.7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1517
2.7220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA01, D01, D14, D1515
3.7340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
4.7380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A01, D01, D14, D1517
5.7460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
6.7480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
7.748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
8.748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
9.748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
10.748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
11.748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00, A01, D01, D0715
12.7510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
13.7510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
14.7510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
15.7510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
16.7510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0717
17.7510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng AnhA00, A01, D01, D0715
18.7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
19.7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00, A01, D01, D0715
20.7520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
21.7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)A00, A01, D01, D0715
22.7520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
23.7520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
24.7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)A00, A01, D01, B0015
25.7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)A00, A01, D01, D0715
26.7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00, A01, D01, D0715
27.7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)A00, A01, D01, D0715
28.758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
29.758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
30.7580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
31.784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
32.784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
33.784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
34.784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
35.7840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)A00, A01, D01, D0715
36.784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715
37.784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00, A01, D01, D0715
38.784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00, A01, D01, D0715
39.784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiếnA00, A01, D01, D0715

Tương tự, 15-17 cũng là mức điểm sàn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM áp dụng theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 ở mức 15-17 điểm.

Chỉ tiêu tuyển sinh, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2024 cụ thể như sau:

STTNgành xét tuyển
ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuĐiểm sàn xét tuyển
1Quản trị kinh doanh7340101(A00) Toán – Vật lý – Hóa học10017,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
2Bất động sản7340116(A00) Toán – Vật lý – Hóa học4816,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
3Địa chất học7440201(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
4Khí tượng và khí hậu học7440222(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
5Thủy văn học7440224(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
6Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7440298(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
7Hệ thống thông tin7480104(A00) Toán – Vật lý – Hóa học2315,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
8Công nghệ thông tin7480201(A00) Toán – Vật lý – Hóa học14017,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
9

Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
10Công nghệ vật liệu7510402(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
11Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406(A00) Toán – Vật lý – Hóa học4015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
12Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ7520503(A00) Toán – Vật lý – Hóa học8015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
13Quản lý đô thị và công trình7580106(A00) Toán – Vật lý – Hóa học3815,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
14Kỹ thuật cấp thoát nước7580213(A00) Toán – Vật lý – Hóa học3215,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
15Quản lý tài nguyên và môi trường7850101(A00) Toán – Vật lý – Hóa học14016,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
16Kinh tế tài nguyên thiên nhiên7850102(A00) Toán – Vật lý – Hóa học2315,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
17Quản lý đất đai7850103(A00) Toán – Vật lý – Hóa học15017,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
18Quản lý tổng hợp tài nguyên nước7850195(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
19Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo7850197(A00) Toán – Vật lý – Hóa học1015,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Hóa học – Sinh học
(D01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
TỔNG CỘNG894

Mức điểm sàn này là tổng điểm của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập783
  • Hôm nay49,068
  • Tháng hiện tại327,198
  • Tổng lượt truy cập51,683,157
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944