Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm 2020 - 2021 tại Hưng Yên dao động từ 8 đến 13,95 điểm.
Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật có điểm trúng tuyển cao nhất là 13,95 điểm. Tiếp đó là các trường THPT Trưng Vương, THPT Dương Quảng Hàm, THPT Văn Lâm, THPT Mỹ Hào. Trường THPT Nam Phù Cừ có điểm trúng tuyển thấp nhất.
Các thí sinh trúng tuyển vào các trường là thí sinh đạt điểm chuẩn và tất cả các bài thi đều đạt trên 1 điểm. Toàn tỉnh còn 118 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.
Đối với lớp 10 THPT Chuyên Hưng Yên, điểm chuẩn dao động từ 22.45 đến 30,55 điểm. Trong đó, lớp chuyên Hóa học có điểm chuẩn cao nhất nhóm KHTN, lớp chuyên Ngữ văn có điểm chuẩn cao nhất nhóm KHXH.
Các thí sinh trúng tuyển vào Trường THPT chuyên Hưng Yên là thí sinh đạt điểm chuẩn và tất cả các bài thi đều đạt trên 2 điểm.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được tổ chức trong 2 ngày 15 và 16/7. Kỳ thi năm nay được tổ chức chung đối với cả các trường THPT không chuyên và Trường THPT Chuyên.
Thí sinh thi các trường THPT không chuyên làm 2 bài thi: Toán và Ngữ văn; thí sinh thi vào Trường THPT Chuyên làm 3 bài thi: Toán, Ngữ văn và môn chuyên.
Ngày thi 15/7, tất cả các thí sinh (thi vào Trường THPT Chuyên và THPT không chuyên) làm bài thi môn Ngữ văn và môn Toán (cùng đề); bài thi môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, bài thi môn Toán theo hình thức trắc nghiệm khách quan. Ngày 16/7, thí sinh thi vào Trường THPT Chuyên làm bài thi môn chuyên (hình thức thi tự luận).
Điểm chuẩn vào các trường THPT không chuyên
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn đợt 1 | Số lượng còn lại đợt 2 |
1 | THPT Hưng Yên | 11,90 | |
2 | THPT Tiên Lữ | 10,15 | |
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 10,50 | 9 |
4 | THCS-THPT Hoàng Hoa Thám | 9,85 | 20 |
5 | THPT Phù Cừ | 11,15 | |
6 | THPT Nam Phù Cừ | 8,40 | 28 |
7 | THPT Ân Thi | 10,70 | |
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 9,10 | 10 |
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 10,45 | 13 |
10 | THPT Kim Động | 11,20 | |
11 | THPT Đức Hợp | 11,05 | |
12 | THPT Nghĩa Dân | 11,00 | 5 |
13 | THPT Khoái Châu | ||
+ Cơ sở 1: TT Khoái Châu | 12,10 | ||
+ Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | 10,55 | 10 | |
14 | THPT Trần Quang Khải | 11,15 | |
15 | THPT Nguyễn Siêu | 10,50 | 9 |
16 | THPT Yên Mỹ | 11,30 | |
17 | THPT Triệu Quang Phục | 12,65 | |
18 | THPT Minh Châu | 10,70 | 14 |
19 | THPT Mỹ Hào | 13,05 | |
20 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 13,95 | |
21 | THPT Văn Lâm | 13,10 | |
22 | THPT Trưng Vương | 13,90 | |
23 | THPT Văn Giang | 12,90 | |
24 | THPT Dương Quảng Hàm | 13,20 |
Điểm chuẩn vào Trường THPT chuyên Hưng Yên:
TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Môn Toán | 27,70 |
2 | Môn Tin học | 22,45 |
3 | Môn Vật lý | 25,00 |
4 | Môn Hóa học | 30,55 |
5 | Môn Sinh học | 26,10 |
6 | Môn Ngữ văn | 29,45 |
7 | Môn Lịch sử | 26,40 |
8 | Môn Địa lý | 28,15 |
9 | Môn Tiếng Anh | 28,70 |