Các chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2021 – 2022 dựa trên 3 phương thức:
Phương thức 1: Tuyển thẳng đối với học sinh đạt giải Quốc gia;
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT hoặc tương đương ghi trong học bạ.
Trường hiện có 3 Cơ sở đào tạo chính là:
(1): Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
(2): Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(3): Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Thí sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.
Đào tạo Chương trình Quốc tế, ngành Công nghệ thông tin: 02 năm học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, 02 năm học tại Đại học Sun Moon - Hàn Quốc.
Ngoài xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường còn xét học bổng cho lớp sinh viên tài năng như:
Cấp học bổng bằng mức học phí 04 năm học cho những thí sinh có tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) ≥ 27,00 điểm (tương đương với miễn nộp học phí toàn khóa học); cấp học bổng bằng mức học phí 02 năm học đầu cho những thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) từ 25,00 điểm đến 26,99 điểm (tương đương với miễn nộp học phí hai năm đầu). Những sinh viên này phải đạt điểm TBC học tập theo từng năm học từ 7,00 trở lên để được xét miễn nộp học phí năm tiếp theo.
Đào tạo Chương trình Kỹ sư tài năng, các ngành: Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Dự kiến ngưỡng điểm xét sinh viên vào các lớp tài năng: Tổng điểm của 3 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) ≥ 20,00 điểm. Các thí sinh tuyển thẳng sẽ được ưu tiên chọn đặc cách vào lớp sinh viên tài năng Các lớp sinh viên tài năng được giảng viên có trình độ cao (GS, PGS, TS) trực tiếp giảng dạy, được ở KTX miễn phí. Hoàn thành khóa học được cấp bằng kỹ sư tài năng.
Học phí dự kiến áp cho sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12.5 triệu đồng/sinh viên/năm học; Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10,5 triệu đồng chẵn/sinh viên/năm học.
Nhà trường có 1800 chỗ ở Ký túc xá (Cơ sở Khoái Châu 1200, Cơ sở Mỹ Hào 600) đáp ứng đủ nhu cầu phòng ở khép kín có wifi của sinh viên với mức giá từ 80.000 đ/sv/tháng đến 125.000 đ/sv/tháng.
Link đăng ký xét tuyển online: http://tuyensinhskh.utehy.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index.
Các ngành tuyển sinh năm 2021:
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Cơ sở đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
| 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT) | 200 | 2,3 | A00; A01 D01; D07 |
| 7480101 | Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) | 50 | 2,3 | |
| 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web; Công nghệ di động; Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm) | 200 | 2,3 | |
| 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (05 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện) | 300 | 1 | |
| 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) | 300 | 1 | |
| 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 100 | 1 | |
| 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) | 100 | 1 | |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) | 50 | 1 | |
| 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 210 | 1 | |
| 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) | 350 | 1 | |
| 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 50 | 1 | |
| 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 50 | 1 | |
| 7140246 | Sư phạm công nghệ | 50 | 1 | |
| 7540209 | Công nghệ may (02 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang) | 180 | 2,3 | A00; A01 D01; D07 |
| 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may (02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang; Quản lý đơn hàng dệt may) | 80 | 2 | |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) | 200 | 1,2,3 | |
| 7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 180 | 1,2,3 | |
| 7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 90 | 1,2,3 | |
| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường) | 30 | 1 | A00; A02; B00; D07 |
| 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng) | 40 | 1 | |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại; Biên phiên dịch) | 200 | 1,2,3 | A01; D01 D09; D10 |
| 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 50 | 2 | |
Tổng số: | 3.060 |
Điểm trúng tuyển tham khảo năm 2020:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 ghi trong học bạ:
http://utehy.edu.vn/#/news-list/news-detail/57526f68-ef6c-484e-9031-0a8641ac2128.
- Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp năm 2020:
http://utehy.edu.vn/#/news-list/news-detail/b0923332-2afe-400e-996c-5485ac3deb58.
Tư vấn tuyển sinh: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông
Giám đốc: Hoàng Hải Hưng, ĐT: 0973.248.969
Cơ sở Khoái Châu: Huyện Khoái Châu, Hưng Yên, ĐT: 0221.3.689.888.
Cơ sở Mỹ Hào: Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên, ĐT: 0221.3.689.555.
Cơ sở Hải Dương: Số 189 Nguyễn Lương Bằng, Tp Hải Dương, ĐT: 0221.3.689.333.
Thông tin chi tiết xin vui lòng truy cập:
Website: http://www.utehy.edu.vn; http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn;