Danh sách ngành, chỉ tiêu và điểm trúng tuyển:
STT | Mã ĐKXT | Ngành/Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Điểm TB học lực | Điểm TB học lực (tiêu chí phụ) |
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 60 | 8.7 | 8.5 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 90 | 8.9 | |
3 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 75 | 9.1 | 9.4 |
4 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 30 | 8.8 | |
5 | 7340115 | Ngành Marketing | 30 | 9.1 | |
6 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | 113 | 8.6 | 8.7 |
7 | 7340301 | Ngành Kế toán | 120 | 8.7 | 8.9 |
8 | 7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | 8 | 8.0 | |
9 | 7310101_02 | Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | 8 | 8.0 | |
10 | 7310101_03 | Chuyên ngành Kinh tế chính trị | 8 | 8.0 |
|
11 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 15 | 8.4 |
|
12 | 7340120_01 | Chuyên ngành Ngoại thương | 15 | 9.2 | 9.2 |
13 | 7810103_01 | Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 8 | 8.9 | 8.8 |
14 | 7810201_01 | Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 8 | 9.1 |
|
15 | 7810201_02 | Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 8 | 9 |
|
16 | 7340201_01 | Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh | 8 | 8.0 |
|
17 | 7340201_02 | Chuyên ngành Quản trị hải quan - Ngoại thương | 8 | 8.6 |
|
18 | 7340201_03 | Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư | 8 | 8.0 |
|
19 | 7340201_04 | Chuyên ngành Thị trường chứng khoán | 8 | 8.0 |
|
20 | 7340201_05 | Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | 8 | 8.0 |
|
21 | 7340201_06 | Chuyên ngành Đầu tư tài chính | 8 | 8.0 |
|
22 | 7340201_07 | Chuyên ngành Tài chính quốc tế | 8 | 8.6 |
|
23 | 7310108_01 | Chuyên ngành Toán tài chính | 8 | 8.0 |
|
24 | 7310107_01 | Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | 8 | 8.0 |
|
25 | 7340405_01 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | 8 | 8.0 |
|
26 | 7340405_02 | Chuyên ngành Thương mại điện tử | 15 | 8.8 |
|
27 | 7340405_03 | Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực DN | 8 | 8.0 |
|
28 | 7480103_01 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 8 | 8.0 | |
29 | 7220201_01 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | 23 | 9 | 9 |
30 | 7380101_01 | Chuyên ngành Luật kinh doanh | 15 | 8.9 |
|
31 | 7380101_02 | Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | 8 | 8.8 |
|
32 | 7340403_01 | Chuyên ngành Quản lý công | 8 | 8.0 |
|
Thí sinh xem kết quả trúng tuyển tại website http://k44.ueh.edu.vn/
Sinh viên Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018 để xác nhận nhập học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh trong thời gian quy định từ ngày 13/7 đến ngày 22/7/2018 với hai hình thức:
Hình thức 1: Nộp trực tiếp tại trường từ thứ Hai đến thứ Sáu (Sáng: 07g30 - 11g30, Chiều: 13g30 – 16g30;).
Hình thức 2: Nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, theo dấu bưu điện.
Địa chỉ nộp hồ sơ xác nhận nhập học: Phòng A014 - phòng Quản lý đào tạo - Công tác sinh viên, địa chỉ 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
Sau thời gian quy định, nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh xem như thí sinh từ chối nhập học.
Sau khi thí sinh xác nhận nhập học, nhà trường sẽ đưa danh sách lên trang tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh sẽ không được quyền đăng ký vào bất kỳ trường Đại học nào khác trong kỳ tuyển sinh năm 2018.
Ngày 07/8 và 08/8/2018 thí sinh trúng tuyển thẳng làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (xem hướng dẫn tại website tuyensinh.ueh.edu.vn)