Theo đó, đa số địa phương chọn 3 môn: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ. Riêng Hà Nội, ngoài 3 môn trên, thêm môn thi thứ tư là Lịch sử. Hưng Yên chọn: Toán, Ngữ văn và môn tổng hợp.
Hình thức thi, chủ yếu thi tự luận cho các môn: Toán, Ngữ văn và thi trắc nghiệm với môn Ngoại ngữ.
STT | Địa phương | Môn thứ nhất | Môn thứ hai | Môn thứ ba | Môn thứ tư |
1 | Hà Nội | Toán | Ngữ văn | Ngoại ngữ | Lịch sử |
2 | TP. Hồ Chí Minh | Toán | Ngữ văn | Ngoại ngữ |
|
3 | Đà Nẵng | Toán (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngữ văn (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngoại ngữ (Thi tự luận kết hợp trắc nghiệm, thời gian 90 phút) |
|
4 | Hải Phòng | Toán (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngữ văn (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngoại ngữ (Thi trắc nghiệm, thời gian 45 phút) |
|
5 | Đồng Nai | Toán | Ngữ văn | Tiếng Anh |
|
6 | Hải Dương | Toán (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngữ văn (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Tiếng Anh (Thi trắc nghiệm, thời gian 60 phút) |
|
7 | Nghệ An | Toán (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngữ văn (Thi tự luận, thời gian 120 phút) | Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (Thi trắc nghiệm, thời gian 60 phút) |
|
8 | Hưng Yên | Toán (Thi tự luận, thời gian 90 phút) | Ngữ văn (Thi tự luận, thời gian thi 120 phút) | Bài thi tổng hợp (Thời gian 90 phút) |
|
9 | Khánh Hoà | Toán | Ngữ văn | Tiếng Anh |
|
10 | Đồng Nai | Toán (Thời gian 120 phút) | Ngữ văn (Thời gian 120 phút) | Tiếng Anh (Thời gian 60 phút) |
|
11 | Quảng Ngãi | Toán | Ngữ văn | Tiếng Anh |
|
Danh sách địa phương chọn môn thi tiếp tục được cập nhật.