Các danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học dự kiến gồm:
Số TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết về thiết bị dạy học | Đơn vị | Số lượng | |
A | SỐ VÀ PHÉP TÍNH |
|
|
|
| ||
1 | Số tự nhiên | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | Giúp học sinh thực hành nhận biết số, đọc, viết, so sánh các số tự nhiên trong phạm vi từ 0 đến 100 | Gồm: a) Các thẻ chữ số từ 0 đến 9. Mỗi chữ số có 4 thẻ chữ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm. b) Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm. Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | Bộ | 1bộ/hs |
|
2 | Phép tính | Bộ thiết bị dạy phép tính | Giúp học sinh thực hành cộng, trừ trong phạm vi 10, cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Gồm: a) Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm. b) 20 que tính: Dài 100mm; tiết diện ngang 3mm; 10 khối lập phương kích thước (40x40x40)mm. c) 10 thẻ bó chục que tính: Mỗi thẻ có 10 que tính gắn liền nhau, in màu, mỗi que tính có kích thước (100x3)mm. d) 10 thẻ thanh chục khối lập phương: Mỗi thẻ có 10 khối lập phương chồng khít lên nhau, in màu mỗi khối lập phương có kích thước (15x15x15)mm. Vật liệu: Bằng nhựa (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | Bộ | 1bộ/hs |
|
B | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|
|
|
| ||
1 | Hình phẳng và hình khối | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | Giúp học sinh thực hành nhận dạng hình phẳng và hình khối, lắp ghép xếp hình | Gồm: a) Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40x40)mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40x80)mm; b) 10 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x50)mm; Vật liệu: Bằng nhựa, gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | Bộ | 1bộ/hs |
|
2 | Thời gian | Mô hình đồng hồ | Giúp học sinh thực hành xem đồng hồ | Mô hình đồng hồ có thể quay được cả kim giờ, kim phút. | Chiếc | 1chiếc/ lớp |
|