Trường ĐH Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Thứ năm - 18/07/2024 09:07 22 0
GD&TĐ - Ngày 18/7, Trường ĐH Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 (điểm sàn).
Trường ĐH Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Theo đó, đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, mức điểm sàn dao động từ 17 đến 23 điểm. Đây là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Còn theo phương thức xét theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội, mức điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển là 50 điểm. Cụ thể như sau:

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:TT

ngành

(Mã xét tuyển)
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)
I.1 Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
21,00
2
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
20,00
3
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
21,00
4
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
23,00
5
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
20,00
6
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
20,00
7
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
19,00
8
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
19,00
9
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
19,00
10
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
18,00
11
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
18,00
12
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
18,00
13
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D07
22,00
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
22,00
15
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
18,00
16
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
18,00
17
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
20,00
18
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
21,00
19
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
19,00
20
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
18,00
21
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
22,00
22
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
20,00
23
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D07
20,00
24
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; D07
22,00
25
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
20,00
26
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
18,00
27
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
18,00
28
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
17,00
29
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
17,00
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
17,00
31
7580101
Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
17,00
32
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D07
20,00
33
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
19,00
34
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
21,00
35
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
21,00
36
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
A00; A01; D07
22,00
37
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
20,00
38
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
18,00
39
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
17,00
40
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
19,00
41
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
18,00
42
7580302 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
18,00
43
7340101 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
18,00
44
7580205 LK
Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)
A00; A01; D01; D07
18,00
I.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Thành phố HCM - Mã trường GSA
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
19,00
2
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, C01
18,00
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
18,00
4
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
18,00
5
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
21,00
6
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
21,00
7
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
18,00
8
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
18,00
9
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
21,00
10
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
18,00
11
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, C01
18,00
12
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
19,00
13
7580101
Kiến trúc
A00, A01, V00, V01
17,00
14
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
17,00
15
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
16,00
16
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
17,00
17
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
17,00
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
18,00
19
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
19,00

* Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội:

TT
Mã ngành
(Mã xét tuyển)

Tên ngành
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)
1
7340101
Quản trị kinh doanh
50
2
7340201
Tài chính - Ngân hàng
50
3
7340301
Kế toán
50
4
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
50
5
7310101
Kinh tế
50
6
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
50
7
7840101
Khai thác vận tải
50
8
7840104
Kinh tế vận tải
50
9
7580301
Kinh tế xây dựng
50
10
7460112
Toán ứng dụng
50
11
7480101
Khoa học máy tính
50
12
7480201
Công nghệ thông tin
50
13
7520103
Kỹ thuật cơ khí
50
14
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
50
15
7520115
Kỹ thuật nhiệt
50
16
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
50
17
7520130
Kỹ thuật ô tô
50
18
7520201
Kỹ thuật điện
50
19
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
50
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
50
21
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
50
22
7580201
Kỹ thuật xây dựng
50
23
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
50
24
7480106
Kỹ thuật máy tính
50
25
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
50
26
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
50
27
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
50
28
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
50
29
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
50
30
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
50
31
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
50
32
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
50

Trường ĐH Giao thông vận tải lưu ý, từ ngày 18/7 đến trước 17h ngày 30/7/2024, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT (kể cả các thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành của Trường theo các phương thức xét tuyển sớm: xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, xét theo đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh);

Từ ngày 22/7/2024 đến 17h ngày 30/8/2024, thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển 3 chương trình liên kết quốc tế sẽ nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường ĐH Giao thông vận tải (Khoa Đào tạo quốc tế). Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển về điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ tham gia vòng phỏng vấn, kiểm tra trình độ tiếng Anh theo lịch của Nhà trường.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập751
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm750
  • Hôm nay34,630
  • Tháng hiện tại312,760
  • Tổng lượt truy cập51,668,719
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944