Theo đó, đối với chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ trong nước, công nhận các chứng chỉ/chứng nhận tiếng Anh có giá trị sử dụng tương đương với chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam đã được cấp trong các trường hợp sau:
Chứng chỉ tiếng Anh thực hành A, B, C theo được cấp theo quy định tại các Quyết định của Bộ GD&ĐT: số 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993; số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 6/6/2008 ban hành quy định về tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên.
Các chứng chỉ tiếng Anh thực hành A1, A2, Bl, B2, Cl, C2 theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT.
Chứng nhận năng lực tiếng Anh của 10 đơn vị được Bộ GD&ĐT giới thiệu tổ chức rà soát trình độ giáo viên tiếng Anh (cấp trước ngày 13/7/2017), gồm: Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH Hà Nội, Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh, Trung tâm SEAMEO RETRAC, ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH cần Thơ, Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Vinh.
Chứng chỉ được cấp bởi các đơn vị được giao tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ thực hiện Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT và Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ GD&ĐT tại Công văn số 538/QLCL-QLVBCC ngày 20/5/2019.
Các ngoại ngữ khác: Chứng chỉ do các đơn vị đủ điều kiện cấp theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối với chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ quốc tế: Công nhận các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL ITP, TOEFL iBT, TOEIC, Cambridge được cấp bởi các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi cấp chứng chỉ theo hướng dẫn tại điểm 3, Công văn số 1616/QLCL-QLVBCC ngày 18/7/2018 của Bộ GD&ĐT.
Việc quy đổi chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ theo khung 6 bậc như sau:
Chứng chỉ ngoại ngữ trong nước:
STT |
Trình độ quy đổi | Khung ngoại ngữ 6 bậc theo Thổng tư số 01/2014/TT-BGDĐT |
01 | Trình độ A theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993 của Bộ GD&ĐT | Tương đương Bậc 1 |
Trình độ A1 Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT | ||
02 | Trình độ B theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT ngày 30/1/1993 của Bộ GD&ĐT | Tương đương Bậc 2 |
Trình độ A2 theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT | ||
03 | Trình độ C theo Quyết định số 177/QĐ-TCBT ngày 30/1/1993 của Bộ GD&ĐT | Tương đương Bậc 3 |
Trình độ B1 theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT | ||
04 | Trình độ B2 theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT | Tương đương Bậc 4 |
05 | Trình độ C1 theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT | Tương đương Bậc 5 |
06 | Trình độ C2 theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 2/12/2008 của Bộ GD&ĐT | Tương đương Bậc ố |
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | TOEIC | Cambridge Exam | Trình độ tương đương theo Khung ngoại ngữ 6 bậc |
4.5 | 450 | 45 | 450 | PET (từ 140) | Bậc 3 |
3.0 | 337 |
| 385 | KET (từ 120) | Bậc 2 |
Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được