Lưu ý xét tuyển bằng học bạ vào Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2024

Thứ tư - 19/06/2024 07:24 28 0
GD&TĐ - Trong 5 phương thức tuyển sinh vào Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm nay, xét tuyển bằng học bạ THPT nhận được nhiều quan tâm của thí sinh.
Lưu ý xét tuyển bằng học bạ vào Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2024

Năm 2024, Trường ĐH Mỏ - Địa chất xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) với 40 ngành đào tạo.

Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên (3 học kỳ: lớp 11 và kỳ I lớp 12); tổng điểm trung bình các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Thí sinh đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://dkxt.humg.edu.vn/ từ ngày 18/5 đến ngày 4/7/2024. Dự kiến kết quả trúng tuyển sẽ được nhà trường thông báo ngày 6/7/2024)

Hồ sơ gồm bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT; bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có); bản scan hoặc ảnh căn cước công dân.

Ngoài xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), Trường ĐH Mỏ - Địa chất còn có 4 phương thức khác là:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.

Cụ thể chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ của Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2024 như sau:

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

10

TH1

TH2

TH8

TH9


2

7340301

Kế toán

10

TH1

TH2

TH8

TH9


3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

10

TH1

TH2

TH8

TH9


II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

1

7440201

Địa chất học

10

TH8

TH7

TH9

TH1


2

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

10

TH1

TH2

TH9

TH3


III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

30

TH1

TH7

TH8

TH10


2

7480201

Công nghệ thông tin

10

TH1

TH2

TH8

TH9


IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

10

TH1

TH4

TH5

TH9


2

7510601

Quản lý công nghiệp

50

TH1

TH2

TH8

TH9


V. Lĩnh vực Kỹ thuật

A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

20

TH1

TH2

TH9

TH8


2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

TH1

TH2

TH9

TH3


3

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

5

TH1

TH2

TH5

TH9


4

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

TH1

TH2

TH9

TH8


5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

15

TH1

TH2

TH9

TH8


B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường

6

7520501

Kỹ thuật địa chất

15

TH1

TH2

TH7

TH8


7

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

15

TH1

TH7

TH8

TH10


8

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

40

TH1

TH7

TH8

TH10


9

7520601

Kỹ thuật mỏ

35

TH1

TH2

TH8

TH6


10

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

TH1

TH9

TH5

TH4


11

7520320

Kỹ thuật môi trường

30

TH1

TH5

TH7

TH8


C. Nhóm ngành Cơ khí

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

10

TH1

TH2

TH8

TH6


13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

2

TH1

TH2

TH8

TH6


14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

20

TH1

TH2

TH8

TH6


15

7520130

Kỹ thuật Ô tô

10

TH1

TH2

TH8

TH6


D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa

16

7520201

Kỹ thuật điện

30

TH1

TH2

TH8

TH6


17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

8

TH1

TH2

TH8

TH6


18

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

5

TH1

TH2

TH8

TH6


VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15

TH1

TH2

TH7

TH8


2

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

TH1

TH2

TH7

TH8


3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

20

TH1

TH7

TH8

TH10


4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

54

TH1

TH2

TH8

TH7


5

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

TH1

TH2

TH8

TH7


6

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

TH1

TH2

TH8

TH7


7

7580302

Quản lý xây dựng

54

TH1

TH2

TH8

TH7


VII. Lĩnh vực Hóa học

1

7720203

Hóa dược

20

TH1

TH5

TH9

TH4


VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

20

TH8

TH10

TH7

TH9


IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

50

TH1

TH7

TH8

TH2


2

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15

TH1

TH2

TH8

TH5


3

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

35

TH1

TH5

TH7

TH8


X. Lĩnh vực Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

10

TH1

TH2

TH8

TH9


· Ghi chú : Tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp

Môn


Tổ hợp

Môn


Tổ hợp

Môn

TH1

Toán Lý Hóa

TH5

Toán Hóa Sinh

TH8

Toán Văn Anh

TH2

Toán Lý Anh

TH6

Văn Toán Lý

TH9

Toán Hóa Anh

TH3

Toán Lý Địa

TH7

Văn Toán Địa

TH10

Toán Địa Anh

TH4

Toán Hóa Địa





Tác giả bài viết: Hải Bình

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1350 | lượt tải:293

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1048 | lượt tải:272

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2347 | lượt tải:370

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2889 | lượt tải:471

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2212 | lượt tải:317
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập98
  • Hôm nay1,809
  • Tháng hiện tại43,325
  • Tổng lượt truy cập49,749,090
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944