121 chương trình đào tạo được đánh giá ngoài

Thứ tư - 04/03/2020 08:16 272 0
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các chương trình đào tạo đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định theo tiêu chuẩn trong nước, cập nhật đến ngày 29...
121 chương trình đào tạo được đánh giá ngoài

Theo thông báo này, có 140 chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 121 chương trình được đánh giá ngoài và 62 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Danh sách chi tiết các chương trình như sau:

STT

Tên cơ sở giáo dục

STT

Tên chương trình đào tạo

Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

1

Trường Đại học

Giao thôngVận tải

1.

Khai thác vận tải

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

2.

Kinh tế vận tải

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

3.

Kinh tế xây dựng

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

4.

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

5.

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật xây dựng

(chuyên sâu xây dựng

công trình giao thông)

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

2

Trường Đại học

KH XH&NV - ĐH

Quốc gia Hà Nội

6.

Tâm lý học

2016

3/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

30/9/2017

Cập nhật

30/9/2017

7.

Việt Nam học

2016

3/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82%

30/9/2017

Cập nhật

30/9/2017

8.

Quốc tế học

2018

4/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88%

(15/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

3

Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội

9.

Thạc sĩ Lý luận và

Phương pháp dạy học

bộ môn Toán

8/2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(31/01/2018)

Cập nhật

31/01/2018

10.

Thạc sĩ Lý luận và

Phương pháp dạy học

bộ môn ngữ văn

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

11.

Cử nhân ngành

Sư phạm Toán học

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

12.

Cử nhân ngành

Sư phạm Ngữ văn

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

4

Trường Đại học Kinh tế

– ĐH Quốc gia Hà Nội

13.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

trình độ đại học

ngành Tài chính ngân hàng

9/2017

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(02/7/2018)

Cập nhật

31/7/2018

14.

Trình độ đại học

chuyên ngành kế toán

10/2017

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(02/7/2018)

Cập nhật

31/7/2018

15.

Ngành kinh tế

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

5

Trường Đại học Vinh

16.

Kỹ sư kỹ thuật xây dựng

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

17.

Ngôn ngữ Anh

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

18.

Quản trị kinh doanh

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

19.

Sư phạm Hóa

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

20.

Giáo dục Tiểu học

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

6

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

21.

Cử nhân Sư phạm

Hóa học chất lượng cao

4/2018

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

22.

Giáo dục Tiểu học

4/2018

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

7

Trường Đại học

Điều dưỡng Nam Định

23.

Ngành điều dưỡng

bậc đại học

12/2018

01/2019

(CEA-AVU&C)

Đạt 96%

(01/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

8

Trường Đại học Sài Gòn

24.

Cử nhân

Giáo dục tiểu học

9/2018

12/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(12/8/2019)

Cập nhật

31/8/2019

25.

Cử nhân

Sư phạm tiếng Anh

9/2018

03/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80%

(12/8/2019)

Cập nhật

31/8/2019

26.

Cử nhân

Sư phạm Lịch sử

9/2018

03/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(12/8/2019)

Cập nhật

31/8/2019

9

Trường Đại học

Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

27.

Ngành

Công nghệ sinh học

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82%

(15/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

28.

Ngành Đảm bảo chất lượng

và An toàn thực phẩm

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

(15/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

29.

Ngành Công nghệ

Kỹ thuật Môi trường

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

10/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/3/2019

30.

Công nghệ thông tin

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

31.

Công nghệ

kỹ thuật Điện – Điện tử

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

32.

Kế toán

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

33.

Quản trị kinh doanh

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

10

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

34.

Cử nhân điều dưỡng

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

35.

Cử nhân

Y tế công cộng

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

36.

Dược học

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

11

Trường Đại học

Đồng Tháp

 

37.

Ngành

Sư phạm Hóa học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

38.

Ngành

Sư phạm Toán học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

39.

Ngành

Giáo dục tiểu học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

40.

Cử nhân

sư phạm Ngữ văn

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 94%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

41.

Cử nhân

sư phạm Lịch sử

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 94%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

42.

Cử nhân

Giáo dục mầm non

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

43.

Cử nhân

sư phạm Sinh học

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

44.

Cử nhân

sư phạm Toán

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

45.

Sư phạm Hóa học

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

46.

Sư phạm Vật lý

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

13

Trường Đại học Thủy lợi

47.

Kỹ thuật

xây dựng công trình thủy

11/2018

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

48.

Quản lý xây dựng

11/2018

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

49.

Kế toán

11/2018

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

50.

Kinh tế

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

51.

Công nghệ

kỹ thuật xây dựng

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

52.

Kinh tế xây dựng

 

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

53.

Quản trị kinh doanh

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

14

Trường Đại học Hồng Đức

 

54.

Ngành

sư phạm Tiếng Anh

3/2019

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

55.

Ngành

giáo dục tiểu học

3/2019

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

15

Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội

56.

Kinh doanh quốc tế

10/2018

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(07/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

16

Trường Đại học

Nguyễn Tất Thành

57.

Cử nhân

Quản trị khách sạn

3/2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(07/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

58.

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật

Điện- Điện tử

3/2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88%

(07/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

59.

Ngành Dược học

9/2019

12/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

17

Trường Đại học

Nam Cần Thơ

 

60.

Ngành

Quản trị Kinh doanh

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

61.

Ngành Dược học

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

62.

Ngành Luật Kinh tế

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

63.

Ngành

Kỹ thuật xây dựng

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 82%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

18

Trường Đại học

Mỏ - Địa chất

 

64.

Kế toán

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

65.

Quản trị kinh doanh

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

66.

Kỹ thuật địa chất

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

67.

Kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

19

Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội

68.

Dược học

01/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

69.

Y học

02/2020

 

 

Cập nhật

29/02/2020

20

Trường Đại học

Tài chính - Marketing

70.

Chương trình đào tạo

ngành Tài chính-Ngân hàng

trình độ Thạc sĩ

02/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

71.

Chương trình đào tạo

ngành Quản trị kinh doanh

trình độ Thạc sĩ

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

72.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

chuyên ngành

Quản trị Marketing

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

73.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

chuyên ngành

Quản trị kinh doanh tổng hợp

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

74.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

chuyên ngành ngân hàng

02/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 98%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

21

Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên

75.

Bác sỹ chuyên khoa I

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/8/2019

76.

Thạc sỹ

Y học Dự phòng

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/8/2019

77.

Bác sỹ

Răng Hàm Mặt

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/8/2019

22

Trường Đại học

Công nghệ Đồng Nai

78.

Công nghệ

kỹ thuật điện, điện tử

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

79.

Công nghệ thực phẩm

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

23

Trường Đại học Hà Nội

80.

Công nghệ thông tin

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

81.

Ngôn ngữ Nhật

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

82.

Ngôn ngữ Trung Quốc

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

24

Trường ĐH Nha Trang

83.

Công nghệ

chế biến thủy sản

02/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

30/92019

84.

Kỹ thuật tàu thủy

02/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

25

Trường Đại học

Công nghệ TPHCM

85.

Chương trình đào tạo

ngành Kế toán

trình độ đại học

7/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

86.

Chương trình đào tạo

ngành Công nghệ Thông tin

trình độ đại học

7/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

87.

Kỹ thuật điện

10/2019

11/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

30/11/2019

88.

Quản trị kinh doanh

10/2019

11/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

30/11/2019

26

Trường Đại học

Kinh tế - Tài chính

89.

Tài chính - Ngân hàng

10/2019

12/2019

(VNU-HCM CEA)

 

 

27

Trường Đại học

Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

90.

Ngành Công nghệ

kỹ thuật Môi trường

29/01/2019

10/2019

(VNU-CEA)

Cập nhật

31/10/2019

91.

Ngành Biến đổi khí hậu

và Phát triển bền vững

29/01/2019

 

Cập nhật

31/01/2019

92.

Ngành

Công nghệ Thông tin

29/01/2019

 

Cập nhật

31/01/2019

93.

Ngành

Khí tượng Thủy văn biển

29/01/2019

 

Cập nhật

31/01/2019

94.

Ngành Kế toán

29/01/2019

10/2019

(VNU-CEA)

Cập nhật

31/10/2019

95.

Ngành Kỹ thuật địa chất

29/01/2019

 

Cập nhật

31/01/2019

96.

Ngành Quản lý đất đai

29/01/2019

10/2019

(VNU-CEA)

Cập nhật

31/10/2019

97.

Ngành Quản lý biển

29/01/2019

 

Cập nhật

31/01/2019

28

Trường Đại học

Thủ Dầu Một

98.

Sư phạm Ngữ văn

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

99.

Sư phạm Lịch sử

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

100.

Giáo dục Tiểu học

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

101.

Giáo dục Mầm non

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

29

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

102.

Ngành Kế toán

9/2019

10/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/10/2019

103.

Ngành

Quản trị kinh doanh

9/2019

10/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/10/2019

104.

Ngành

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

9/2019

10/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/10/2019

105.

Tài chính Ngân hàng

11/2019

01/2020

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/01/2020

106.

Công nghệ

kỹ thuật Điện, Điện tử

11/2019

01/2020

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/01/2020

107.

Công nghệ Thực phẩm

11/2019

01/2020

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/01/2020

30

Trường Đại học Sài Gòn

108.

Ngành

Toán - ứng dụng

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

109.

Ngành

Quản trị kinh doanh

(trình độ đại học)

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

110.

Ngành

Quản trị kinh doanh

(trình độ thạc sĩ)

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

111.

Ngành

Công nghệ thông tin

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

112.

Ngành

Khoa học máy tính

(trình độ thạc sĩ)

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

31

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

113.

Ngành

Sư phạm Hóa học

9/2019

11/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/11/2019

114.

Ngành

Sư phạm Ngữ văn

9/2019

11/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/11/2019

115.

Ngành

Sư phạm Địa lý

9/2019

11/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/11/2019

32

Trường Đại học Tây Đô

116.

Quản trị Kinh doanh

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

117.

Kế toán

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

118.

Tài chính – Ngân hàng

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

119.

Dược học

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

33

Trường Đại học

Thương mại

120.

Kế toán

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

121.

Marketing

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

122.

Tài chính – Ngân hàng

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

123.

Đại học

chính quy chất lượng cao

ngành Kế toán

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

124.

Đại học chính quy

chất lượng cao

ngành Tài chính – Ngân hàng

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

34

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

125.

Thạc sĩ Quản lý công

12/2019

 

 

Cập nhật

31/12/2019

35

Trường Đại học

Ngoại thương

126.

Kinh doanh quốc tế

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

127.

Kinh tế

và phát triển quốc tế

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

128.

Phân tích

và Đầu tư tài chính

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

129.

Luật

Thương mại quốc tế

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

36

Trường Đại học

Hùng Vương

130.

Công nghệ thông tin

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

131.

Kế toán

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

132.

Giáo dục Tiểu học

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

37

Trường Đại học Quy Nhơn

133.

Sư phạm Toán học

2019

01/2020

(CEA-UD)

 

Cập nhật

31/01/2020

134.

Sư phạm Hóa học

2019

01/2020

(CEA-UD)

 

Cập nhật

31/01/2020

135.

Kỹ thuật điện

2019

01/2020

(CEA-UD)

 

Cập nhật

31/01/2020

38

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

136.

Lưu trữ học

2019

01/2020

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

39

Trường Đại học Lâm Nghiệp

 

137.

Quản trị kinh doanh

 

2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

138.

Quản lý

tài nguyên rừng

 

2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

139.

Quản lý đất đai

2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

40

Trường Đại học kinh tế – ĐHQG Hà Nội

140.

Kinh tế phát triển

02/2020

 

 

Cập nhật

29/02/2020

Hải Bình

Tác giả bài viết: Hải Bình

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập612
  • Hôm nay45,794
  • Tháng hiện tại323,924
  • Tổng lượt truy cập51,679,883
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944