254 cơ sở giáo dục ĐH, trường CĐ-TC sư phạm hoàn thành báo cáo tự đánh giá

Thứ tư - 04/03/2020 02:04 920 0
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) công bố danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; dữ liệu cập...
254 cơ sở giáo dục ĐH, trường CĐ-TC sư phạm hoàn thành báo cáo tự đánh giá

Cụ thể, trong tổng số 254 cơ sở hoàn thành báo cáo tự đánh giá có 225 cơ sở giáo dục đại học (trường đại học, học viện); 29 trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm.

Ngoài ra, đã có 142 cơ sở giáo dục đại học và 8 trường cao đẳng, trung cấp sư phạm được đánh giá ngoài; 132 cơ sở giáo dục đại học và 7 trường cao đẳng, trung cấp sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng

Danh sách chi tiết như sau:

Các cơ sở giáo dục đại học:

STT

Tên trường

Năm hoàn
thành báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

1.

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

2.

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

3.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

4.

Trường ĐH Vinh

2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

5.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

2006

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

6.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

2006

5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

7.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

8.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2006

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

9.

Trường ĐH Ngoại thương

2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

10.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

2007

2015

01/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016)

Cập nhật 31/3/2015

 

11.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(CEA- AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

12.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

13.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

2007

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

14.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

15.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

16.

Trường ĐH Duy Tân

2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

17.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

2007

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

18.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

19.

Trường ĐH Luật TP. HCM

2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

20.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

2008

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

21.

Học viện Tài chính

2008

2016

12/2016

(CEA-

AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

22.

Trường ĐH Quy Nhơn

2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

 

Đạt 83,6% (12/10/2017)

Cập nhật 31/10/2017

23.

Trường ĐH Mở TP. HCM

2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

24.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

2008

9/2017

(CEA-

AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

25.

Trường ĐH Y tế Công cộng

2009

9/2017

(CEA-

AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017)

Cập nhật 30/11/2017

26.

Trường ĐH Hồng Đức

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

27.

Học viện Ngân hàng

2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

28.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

2009

12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

29.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

30.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

31.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

32.

Trường ĐH Sài Gòn

2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

33.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

34.

Trường ĐH Đồng Tháp

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

35.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

2010

2012

2014

10/2015

(VNU-CEA)

Đạt 82% (23/3/2016)

Cập nhật 30/4/2016

 

36.

Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 82% (12/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

37.

Trường ĐH Hà Nội

2011

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

 

38.

Trường ĐH Tiền Giang

2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

39.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

2011

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

40.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011

10/2016

VNU-CEA

Đạt 86,9% (27/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

41.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

Cập nhật 30/9/2016

42.

Trường ĐH Sao Đỏ

2011

2017

7/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 81,97% (27/11/2017)

Cập nhật 31/12/2017

43.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

2011

12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

44.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

 

Cập nhật 30/9/2016

45.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

2011

2012

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

46.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

47.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

48.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

 

Đạt 81,97% (12/10/2017)

Cập nhật 31/10/2017

49.

Trường ĐH Y Hà Nội

2011

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017)

Cập nhật 31/8/2017

50.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

51.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

2013

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

52.

Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM

2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

53.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

54.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

2013

 

01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

55.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

2013

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

56.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

2015

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

57.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

58.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

59.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

2010

9/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018)

Cập nhật 31/01/2018

60.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

Cập nhật 31/01/2018

61.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

2007

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

Cập nhật 28/02/2018

 

62.

Trường ĐH Luật Hà Nội

2007

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

63.

Trường ĐH Mỏ Địa chất

2007

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

64.

Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

66.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

67.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

68.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

69.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

70.

Trường ĐH Dược Hà Nội

2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

71.

Trường ĐH Tây Đô

2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

72.

Trường ĐH Hòa Bình

2014

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

73.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

2014

11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

74.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

75.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

2006

7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

76.

Trường ĐH Thương mại

 

2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

77.

Viện ĐH Mở Hà Nội

2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

78.

Trường ĐH Nha Trang

2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

79.

Trường ĐH An Giang

2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

80.

Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai

2010

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

2013

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

83.

Trường ĐH Đông Á

2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

84.

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

2006

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

85.

Trường ĐH Hùng Vương

2008

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

2014

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

2015

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

2006

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

90.

Trường ĐH Cần Thơ

2005

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

91.

Trường ĐH Quảng Bình

2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

92.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

2015

12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018)

Cập nhật 31/5/2018

93.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

94.

Trường ĐH Cửu Long

2014

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

95.

Trường ĐH Xây dựng miền Tây

2014

02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

96.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

2015

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

97.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

98.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

2006

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

99.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

2014

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

100.

Học viện Quản lý giáo dục

2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

101.

Trường ĐH Điện lực

2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

102.

Trường ĐH Thăng Long

2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

103.

Trường ĐH Hà Tĩnh

2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

104.

Trường ĐH Công đoàn

2009

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

105.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

2018

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

106.

Trường ĐH Việt Bắc

2017

3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

107.

Trường ĐH Bình Dương

2013

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

108.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

109.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

110.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

111.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

112.

Trường ĐH Hải Phòng

2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

113.

Học viện Chính sách và Phát triển

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

114.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

115.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

2015

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

116.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

117.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

2009

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018)

Cập nhật 30/11/2018

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

Cập nhật 31/01/2019

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

Cập nhật 31/3/2018

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

( CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

Cập nhật 31/3/2019

122.

Trường ĐH Đà Lạt

2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

Cập nhật 31/7/2019

123.

Trường ĐH FPT

2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019

124.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

( CEA-AVU&C)

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

(16/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019

125.

Trường ĐH Phan Thiết

2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

Cập nhật 31/10/2019

126.

Trường ĐH Đại Nam

2016

2019*

9/2019

( CEA-AVU&C)

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

127.

Trường ĐH Tân Trào

2019*

9/2019

( CEA-AVU&C)

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

128.

Trường ĐH Trà Vinh

2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

129.

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020

130.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

2011

2012

2014

2019*

10/2019

(VU-CEA)

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020

131.

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2010

2016

2019*

10/2016

(VNU-CEA)

12/2019

( CEA-AVU&C)

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

132.

Trường ĐH Hoa Sen

2011

2016

2019*

11/2019

( CEA-AVU&C)

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

133.

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

2013

10/2015

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật 31/10/2015

 

134.

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM

2014

11/2017

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật 30/11/2017

135.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

 

Cập nhật 31/3/2019

136.

Trường ĐH Thành Đô

2014

2019*

6/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật 30/6/2019

137.

Trường ĐH Văn Hiến

2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

 

Cập nhật 31/8/2019

 

138.

Trường ĐH Văn hóa TP. HCM

2008

2016

2019*

9/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật 30/9/2019

139.

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

2019*

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật 30/11/2019

140.

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

2019*

12/2019

( CEA-AVU&C)

 

Cập nhật 31/12/2019

141.

Trường ĐH Nội vụ

2014

2019*

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật 31/12/2019

142.

Học viện Ngoại giao

2011

2020*

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật 31/01/2020

143.

Trường ĐH Dân lập Hải Phòng

2006

 

 

 

144.

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

2016

 

 

Cập nhật 31/5/2016

145.

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

2016

 

 

Cập nhật 31/8/2016

146.

Học viện Phụ nữ

2015

2019*

 

 

Cập nhật 31/10/2019

147.

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

2015

 

 

Cập nhật 31/01/2016

148.

Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

2015

 

 

Cập nhật 31/8/2015

149.

Trường ĐH Thái Bình Dương

2015

 

 

Cập nhật 31/7/2015

150.

Trường Sĩ quan Không quân

2014

 

 

Cập nhật 31/10/2014

151.

Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND

2014

 

 

Cập nhật 28/02/2014

152.

Trường ĐH Công nghệ Đông Á

2014

 

 

Cập nhật 30/4/2014

153.

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

2014

 

 

Cập nhật 31/5/2014

154.

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

2014

 

 

Cập nhật 31/5/2014

155.

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

2014

 

 

Cập nhật 30/6/2014

156.

Trường Dự bị đại học TP. HCM

2014

 

 

Cập nhật 30/6/2014

157.

Trường ĐH Hải Dương

2013

 

 

Cập nhật 30/9/2013

158.

Trường ĐH Thái Bình

2013

2017

 

 

Cập nhật 30/6/2017

159.

Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

2013

2017

 

 

Cập nhật 28/02/2017

160.

Trường ĐH Phú Xuân

2013

 

 

Cập nhật 31/10/2013

161.

Trường ĐH Quang Trung

2013

 

 

Cập nhật 30/11/2013

162.

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

2013

 

 

Cập nhật 30/11/2013

163.

Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum)

2013

 

 

Cập nhật 31/12/2013

164.

Trường ĐH Quảng Nam

2013

 

 

Cập nhật 31/12/2013

165.

Trường ĐH Chính trị

2013

 

 

Cập nhật 31/12/2013

166.

Trường ĐH Y khoa Vinh

2013

 

 

Cập nhật 11/6/2013

167.

Trường ĐH Chu Văn An

2013

 

 

Cập nhật 26/6/2013

168.

Trường ĐH Đồng Nai

2013

 

 

Cập nhật 31/7/2013

169.

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

2013

 

 

Cập nhật 31/7/2013

170.

Học viện Chính trị

2012

 

 

Cập nhật 05/6/2013

171.

Học viện Hậu cần

2012

 

 

Cập nhật 05/6/2013

172.

Học viện Phòng không – Không quân

2012

 

 

Cập nhật 05/6/2013

173.

Học viện Khoa học quân sự

2012

 

 

Cập nhật 05/6/2013

174.

Trường Sĩ quan Đặc công

2012

 

 

Cập nhật 05/6/2013

175.

Trường Sĩ quan phòng hóa

2012

 

 

Cập nhật 05/6/2013

176.

Học viện Hải quân

2013

 

 

Cập nhật 05/6/2013

177.

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

2013

2016

 

 

Cập nhật 31/5/2016

178.

Trường Sĩ quan pháo binh

2013

 

 

Cập nhật 05/6/2013

179.

Học viện Biên phòng

2013

 

 

Cập nhật 05/6/2013

180.

Học viện Quân y

2011

 

 

 

181.

Trường ĐH Trần Đại Nghĩa

2011

 

 

 

182.

Trường ĐH Hoa Lư

2011

2019*

 

 

Cập nhật 31/8/2019

183.

Trường ĐH Trần Quốc Tuấn

2011

 

 

 

184.

Trường Sĩ quan Lục quân 2

2010

 

 

Cập nhật 05/6/2013

185.

Trường Sĩ quan Công binh

2011

 

 

Cập nhật 05/6/2013

186.

Học viện An ninh Nhân dân

2009

 

 

 

187.

Học viện Cảnh sát Nhân dân

2009

 

 

 

188.

Trường ĐH An ninh Nhân dân, TP. HCM

2009

 

 

 

189.

Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân, TP. HCM

2009

 

 

 

190.

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy

2009

 

 

 

191.

Học viện Âm nhạc Huế

2011

2014

 

 

Cập nhật 31/3/2014

192.

Học viện Lục quân

2011

 

 

 

193.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN)

2011

 

 

 

194.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM

2011

 

 

 

195.

Trường ĐH Thể dục Thể thao TP. HCM

2011

 

 

 

196.

Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh

2011

 

 

 

197.

Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

2010

 

 

 

198.

Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh

2011

2012

 

 

 

199.

Trường ĐH Bạc Liêu

2011

2013

 

 

 

200.

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2010

 

 

 

201.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

2009

 

 

 

202.

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

2010

2019*

 

 

Cập nhật 31/12/2019

203.

Trường ĐH Mỹ thuật TP. HCM

2009

 

 

 

204.

Trường ĐH Phú Yên

2009

2016

 

 

Cập nhật 31/12/2016

205.

Trường ĐH Tây Bắc

2009

2013

 

 

 

206.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

2009

2013

2016

 

 

Cập nhật 31/12/2016

207.

Học viện Kỹ thuật quân sự

2009

 

 

 

208.

Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

2009

2015

 

 

Cập nhật 31/01/2016

209.

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN

2009

 

 

 

210.

Trường ĐH Nguyễn Trãi

2017

 

 

Cập nhật 31/12/2017

211.

Trường ĐH Dân lập Phương Đông

2009

 

 

 

212.

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

2008

 

 

 

213.

Trường ĐH Tây Nguyên

2008

2017

2019*

 

 

Cập nhật 30/9/2019

214.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

2008

2011

 

 

 

215.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

2008

2017

 

 

Cập nhật 31/8/2017

216.

Trường ĐH Kiến trúc TP. HCM

2007

 

 

 

217.

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

2007

 

 

 

218.

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

2005

 

 

 

 

219.

Trường ĐH Thành Tây

(nay là Trường ĐH Phenikaa)

2016

2020*

 

 

Cập nhật 31/01/2020

220.

Trường ĐH Tân Tạo

2016

 

 

Cập nhật 31/12/2016

221.

Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

 

2019*

 

 

Cập nhật 31/7/2019

222.

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

2019*

 

 

Cập nhật 31/7/2019

223.

Trường ĐH Kinh Bắc

2019*

 

 

Cập nhật 31/8/2019

224.

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

2019*

 

 

Cập nhật 31/10/2019

225.

Trường ĐH Thủ đô

2019*

 

 

Cập nhật 31/12/2019

Các trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm:

STT

Tên trường

Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

1.

Trường CĐSP Trung ương

2010

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

2.

Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang

2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

3.

Trường CĐSP Nam Định

2013

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

4.

Trường CĐSP Nghệ An

2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

Cập nhật 31/8/2019

5.

Trường CĐSP Kiên Giang

2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019

6.

Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế

2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(20/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

7.

Trường CĐSP Điện Biên

2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(26/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019

8.

Trường CĐSP Bắc Ninh

2009

2015

2019*

11/2019

( CEA-AVU&C)

 

Cập nhật 30/11/2019

9.

Trường CĐSP Bình Phước

2008

 

 

 

10.

Trường CĐSP Quảng Trị

2008

2014

 

 

Cập nhật 30/9/2014

11.

Trường CĐSP Thái Nguyên

2008

 

 

 

12.

Trường CĐSP Đắk Lắk

2008

 

 

 

13.

Trường CĐSP Hà Giang

2008

2013

 

 

Cập nhật 11/6/2013

14.

Trường CĐSP Hưng Yên

2008

2009

2016

 

 

Cập nhật 31/8/2016

15.

Trường CĐSP Lạng Sơn

2009

2015

 

 

Cập nhật 30/6/2015

16.

Trường CĐSP Tây Ninh

2009

2017

 

 

Cập nhật 31/5/2017

17.

Trường CĐSP Trung ương TP. HCM

2009

 

 

 

18.

Trường CĐSP Vĩnh Long

2009

 

 

 

19.

Trường CĐSP Hoà Bình

2009

2017

2020

 

 

Cập nhật 29/02/2020

20.

Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu

2010

2015

2019

 

 

Cập nhật 30/6/2019

21.

Trường CĐSP Cao Bằng

2010

 

 

 

22.

Trường CĐSP Đà Lạt

2010

 

 

 

23.

Trường CĐSP Sóc Trăng

2010

2014

2016

2019

 

 

Cập nhật 31/01/2019

24.

Trường CĐSP Yên Bái

2010

2017

 

 

Cập nhật 30/112/2017

25.

Trường CĐSP Gia Lai

2012

 

 

 

26.

Trường CĐSP Thái Bình

2013

 

 

Cập nhật 31/7/2013

27.

Trường CĐSP Hà Tây

2013

 

 

Cập nhật 30/11/2013

28.

Trường CĐSP Ninh Thuận

2013

 

 

Cập nhật 31/12/2013

29.

Trường TC Sư phạm Mầm non Đắk Lắk

2014

 

 

Cập nhật 30/11/2014

Hải Bình

Tác giả bài viết: Hải Bình

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1350 | lượt tải:293

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1048 | lượt tải:272

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2347 | lượt tải:370

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2889 | lượt tải:471

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2212 | lượt tải:317
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập60
  • Hôm nay1,809
  • Tháng hiện tại45,165
  • Tổng lượt truy cập49,750,930
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944