Công bố cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Thứ ba - 03/03/2020 08:32 370 0
GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục; dữ liệu cập nhật đến ngày 29/2/2020
Công bố cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục

Danh sách này có 132 cơ sở giáo dục đại học, 7 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước; 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn nước ngoài.

Cụ thể danh sách các cơ sở được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn trong nước gồm:

Các cơ sở giáo dục đại học:

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 82%

23/3/2016

23/3/2021

2.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

Đạt 83,6%

23/3/2016

23/3/2021

3.

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 91,8%

09/9/2016

09/9/2021

4.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 86,9%

09/9/2016

09/9/2021

5.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 86,9%

09/9/2016

09/9/2021

6.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

12/9/2016

12/9/2021

7.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

 

Đạt 85,2%

14/10/2016

14/10/2021

8.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 80,3%

14/10/2016

14/10/2021

9.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

14/10/2016

14/10/2021

10.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 88,5%

14/10/2016

14/10/2021

11.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 88,5%

17/11/2016

17/11/2021

12.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

Đạt 88,5%

17/11/2016

17/11/2021

13.

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

Đạt 85,25%

20/02/2017

20/02/2022

14.

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

Đạt 88,52%

20/02/2017

20/02/2022

15.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

Đạt 86,88%

20/02/2017

20/02/2022

16.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

Đạt 83,6%

20/02/2017

20/02/2022

17.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

24/3/2017

24/3/2022

18.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

27/3/2017

27/3/2022

19.

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

Đạt 80,3%

29/3/2017

29/3/2022

20.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 86,9%

27/3/2017

27/3/2022

21.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 86,9%

03/4/2017

03/4/2022

22.

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

Đạt 85,2%

07/4/2017

07/4/2022

23.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

10/4/2017

10/4/2022

24.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

12/4/2017

12/4/2022

25.

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

03/5/2017

03/5/2022

26.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 81,97%

03/5/2017

03/5/2022

27.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 86,89%

03/5/2017

03/5/2022

28.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

03/5/2017

03/5/2022

29.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

03/5/2017

03/5/2022

30.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 88,52%

03/5/2017

03/5/2022

31.

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 86,9%

31/8/2017

31/8/2022

32.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 82%

05/9/2017

05/9/2022

33.

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

Đạt 83,6%

05/9/2017

05/9/2022

34.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

Đạt 85,2%

05/9/2017

05/9/2022

35.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 85,2%

05/9/2017

05/9/2022

36.

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

Đạt 83,6%

06/9/2017

06/9/2022

37.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 82%

06/9/2017

06/9/2022


38.

Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

Đạt 83,6%

06/9/2017

06/9/2022

39.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

Đạt 88,5%

06/9/2017

06/9/2022

40.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 85,2%

07/9/2017

07/9/2022

41.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

Đạt 83,6%

08/9/2017

08/9/2022

42.

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

Đạt 82%

08/9/2017

08/9/2022

43.

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

 

Đạt 83,6%

11/10/2017

10/10/2022

 

44.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

CEA-UD

Đạt 81,97%

11/10/2017

10/10/2022

 

45.

Trường ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

18/9/2017

18/9/2022

 

46.

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

Đạt 83,61%

18/9/2017

18/9/2022

 

47.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

16/11/2017

16/11/2022

 

48.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

16/11/2017

16/11/2022

 

49.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

16/11/2017

16/11/2022

 

50.

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 85,25%

16/12/2017

16/12/2022

 

51.

Trường ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

27/11/2017

27/11/2022

 

52.

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

Đạt 86,88%

27/11/2017

27/11/2022

 

53.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

01/12/2017

01/12/2022

 

54.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 90,16%

08/12/2017

08/12/2022

 

55.

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

 

CEA-

AVU&C

Đạt 83,60%

11/12/2017

11/12/2022

 

56.

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

12/12/2017

12/12/2022

 

57.

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

Đạt 83,60%

22/12/2017

22/12/2022

 

58.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

25/12/2017

25/12/2022

 

59.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

03/01/2018

03/01/2023

 

60.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

Đạt 85,25%

03/01/2018

03/01/2023

 

61.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

Đạt 83,60%

09/01/2018

09/01/2023

 

62.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

 

63.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

Đạt 85,2%

30/3/2018

30/3/2023

 

64.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

Đạt 83,6%

30/3/2018

30/3/2023

 

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

Đạt 86.9%

30/3/2018

30/3/2023

 

66.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 83.6%

30/3/2018

30/3/2023

 

67.

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

 

68.

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

 

69.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 82.0%

30/3/2018

30/3/2023

 

70.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

Đạt83.6%

30/3/2018

30/3/2023

 

71.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

VNU-CEA

Đạt82.0%

30/3/2018

30/3/2023

 

72.

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

Đạt86.9%

30/3/2018

30/3/2023

 

73.

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

Đạt80.3%

30/3/2018

30/3/2023

 

74.

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

Đạt80.3%

30/3/2018

30/3/2023

 

75.

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

Đạt82.0%

30/3/2018

30/3/2023

 

76.

Viện ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

Đạt 80.3%

30/3/2018

30/3/2023

 

77.

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

Đạt 85.2%

30/3/2018

30/3/2023

 

78.

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

Đạt 83,6%

16/3/2018

16/3/2023

 

79.

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

Đạt 80,33%

 

16/3/2018

16/3/2023

 

80.

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

Đạt 81,89%

16/3/2018

16/3/2023

 

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

07/5/2018

07/5/2023

 

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

08/5/2018

08/5/2023

 

83.

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

08/5/2018

08/5/2023

 

84.

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

11/5/2018

11/5/2023

 

85.

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

 

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

14/5/2018

14/5/2023

 

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

 

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

14/5/2018

14/5/2023

 

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

14/5/2018

14/5/2023

 

90.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

Đạt 80,33%

30/6/2018

30/6/2023

 

91.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

 

92.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

 

93.

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

Đạt 83,61%

29/6/2018

29/6/2023

 

94.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

 

95.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

 

96.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

 

97.

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

 

98.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

CEA-

AVU&C

Đạt 81,97%

29/6/2018

29/6/2023

 

99.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

CEA-

AVU&C

Đạt 80,3%

29/6/2018

29/6/2023

 

100.

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

Đạt 86,89%

 

20/4/2018

20/4/2023

 

101.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

CEA-UD

Đạt 85,25%

02/6/2018

01/6/2023

 

102.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

Đạt 81,97%

27/5/2018

26/5/2023

 

103.

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

Đạt 80,33%

25/5/2018

24/5/2023

 

104.

Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

CEA-UD

Đạt 81,97%

25/5/2018

24/5/2023

 

105.

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

Đạt 81,97%

25/5/2018

24/5/2023

 

106.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

Đạt 83,61%

04/6/2018

04/6/2023

 

107.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

Đạt 82%

11/6/2018

11/6/2023

 

108.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

 

109.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

Đạt 83,6%

30/6/2018

30/6/2023

 

110.

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

 

111.

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

 

112.

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

Đạt 85,2%

30/6/2018

30/6/2023

 

113.

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

 

114.

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

Đạt 82%

30/6/2018

30/6/2023

 

115.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

Đạt 80,3%

30/6/2018

30/6/2023

 

116.

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

Đạt 80,33%

15/6/2018

14/6/2023

 

117.

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

Đạt 80,33%

16/6/2018

15/6/2023

 

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]

15/11/2018

14/11/2023

 

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

02/01/2019

02/01/2024

 

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

20/3/2019

20/3/2024

 

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

18/3/2019

18/3/2024

 

122.

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

23/7/2019

23/7/2024

 

123.

Trường ĐH FPT

VU-CEA

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

08/8/2019

08/8/2024

 

124.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-AVU&C

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

16/9/2019

16/9/2024

 

125.

Trường ĐH Phan Thiết

VNU-CEA

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

27/9/2019

27/9/2024

 

126.

Trường ĐH Đại Nam

CEA-AVU&C

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

18/11/2019

18/11/2024

 

127.

Trường ĐH Tân Trào

CEA-AVU&C

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

18/11/2019

18/11/2024

 

128.

Trường ĐH Trà Vinh

VNU-HCM CEA

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

20/11/2019

20/11/2024

 

129.

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

VU-CEA

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

22/01/2020

22/01/2025

 

130.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

VU-CEA

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

22/01/2020

22/01/2025

 

131.

Trường ĐH Hoa Sen

CEA-AVU&C

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

14/02/2020

14/02/2025

 

132.

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

CEA-AVU&C

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

14/02/2020

14/02/2025

 

Các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm:

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường CĐSP Trung ương

VNU- CEA

Đạt 85,5%

07/9/2017

07/9/2022

2.

Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

CEA-UD

Đạt 85,45%

25/5/2018

24/5/2023

3.

Trường CĐSP Nam Định

VNU- CEA

Đạt 80%

30/6/2018

30/6/2023

4.

Trường CĐSP Nghệ An

VU-CEA

Đạt 83,63%

26/8/2019

26/8/2024

5.

Trường CĐSP Kiên Giang

VNU-HCM CEA

Đạt 85,45%

12/8/2019

12/8/2024

6.

Trường CĐSP Điện Biên

CEA-

AVU&C

Đạt 85,45%

26/9/2019

26/9/2024

7.

Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế

CEA-UD

Đạt 85,45%

20/02/2020

20/02/2025

Các cơ sở được đánh giá theo tiêu chuẩn nước ngoài gồm:

TT

Tên trường

Tên tổ chức

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

HCERES

12/6/2017

6/2022

AUN-QA

10/10/2017

09/10/2022

2.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

HCERES

12/6/2017

6/2022

3.

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

HCERES

12/6/2017

6/2022

4.

Trường ĐH Xây dựng

HCERES

12/6/2017

6/2022

5.

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)

AUN-QA

20/02/2017

19/02/2022

6.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

HCERES

02/7/2018

02/7/2023

7.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

AUN-QA

27/12/2018

26/12/2023

Hải Bình

Tác giả bài viết: Hải Bình

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1422 | lượt tải:310

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1142 | lượt tải:298

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2452 | lượt tải:389

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2929 | lượt tải:488

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2247 | lượt tải:337
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập290
  • Hôm nay25,912
  • Tháng hiện tại304,042
  • Tổng lượt truy cập51,660,001
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944