Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm

Thứ tư - 10/07/2024 03:43 24 0
GD&TĐ - Chiều 10/7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2024 ở phương thức xét tuyển sớm.
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm

Các phương thức xét tuyển sớm được công bố điểm chuẩn của TDTU gồm: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (phương thức 1); Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (phương thức 3); Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM (phương thức 4).

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2024, làm tròn đến 2 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, điểm khuyến khích học tập).

Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển có điều kiện
(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)
PT1-5HK
PT1-6HK
PT3-ĐT1-5HK
PT3-ĐT2-5HK
PT3-ĐT2-6HK
PT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
33,75
33,75
800
Vẽ NK ≥ 6.0
2
7210404
Thiết kế thời trang
30,75
31,00
720
Vẽ NK ≥ 6.0
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
36,50
37,00
850
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
35,50
36,00
800
5
7310301
Xã hội học
33,50
34,00
700
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
34,00
34,25
750
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
34,00
34,25
750
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
36,00
36,25
820
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
35,00
35,25
800
10
7340115
Marketing
37,25
37,50
880
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
37,50
37,50
880
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
35,50
35,75
830
13
7340301
Kế toán
34,00
34,25
800
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
28,00
28,50
650
15
7380101
Luật
35,00
35,50
800
16
7420201
Công nghệ sinh học
33,50
33,75
780
17
7440301
Khoa học môi trường
26,00
26,00
28,00
600
18
7460112
Toán ứng dụng
29,50
29,75
750
19
7460201
Thống kê
28,00
28,25
650
20
7480101
Khoa học máy tính
37,00
37,00
900
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
35,25
35,50
820
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
36,50
36,50
870
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
26,00
26,00
28,00
600
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
33,25
33,50
800
25
7520201
Kỹ thuật điện
30,00
30,25
800
26
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
32,00
32,25
800
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
34,00
34,25
830
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
33,50
33,75
800
29
7580101
Kiến trúc
30,25
30,75
800
Vẽ NK ≥ 6.0
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
25,00
25,00
28,00
600
31
7580108
Thiết kế nội thất
30,50
31,00
780
Vẽ NK ≥ 6.0
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
28,00
28,50
700
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
26,00
26,00
28,00
600
34
7580302
Quản lý xây dựng
26,50
26,50
650
35
7720201
Dược học
35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36
7760101
Công tác xã hội
29,50
30,00
28,00
650
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
34,00
34,25
780
38
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
26,00
26,00
650
39
7850201
Bảo hộ lao động
26,00
26,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
29,50
29,50
750
Vẽ NK ≥ 6.0
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
33,00
33,00
750
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
27,00
27,00
650
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
33,00
33,00
700
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
28,00
28,00
700
6
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
34,00
34,00
800
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
34,50
34,50
800
8
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
31,50
31,50
750
9
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
30,00
30,00
700
10
F7380101
Luật - Chất lượng cao
30,50
30,50
720
11
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
27,00
27,00
650
12
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
33,50
33,50
840
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
33,00
33,00
800
14
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
26,00
26,00
650
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
26,00
26,00
650
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
27,00
27,00
650
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
27,00
27,00
650
18
F7580101
Kiến trúc - Chất lượng cao
27,00
27,00
650
Vẽ NK ≥ 6.0
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
26,00
26,00
600
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7210403
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
Vẽ NK ≥ 5.0
2
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
27,00
27,00
28,00
650
3
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
4
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
5
N7340115
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
27,00
27,00
28,00
650
6
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
7
N7380101
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26,00
26,00
28,00
600
8
N7480101
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26,00
26,00
28,00
600
9
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26,00
26,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
31,00
31,00
32,00
32,00
700
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
650
4
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
34,00
34,00
780
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
34,00
34,00
780
6
FA7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
8
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
9
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
700
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
700
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
2
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
3
D7340115
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
780
4
D7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
780
5
D7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
6
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
7
D7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
8
D7480101
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
700
9
D7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
700
10
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
11
D7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
2
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
3
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
4
K7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
5
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32,00
32,00
32,00
32,00
720
6
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
7
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
8
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
9
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
28,00
28,00
700
10
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
28,00
28,00
28,00
28,00
700
11
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
12
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28.00
28,00
28,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28,00
28,00
650
2
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28,00
28,00
650
3
DK7340101N
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28,00
28,00
650
4
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32,00
32,00
720
5
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28,00
28,00
650
6
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
650
7
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
28,00
28,00
650
8
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
700
9
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
650
10
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
600

Trong đó

- PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5 học kỳ (HK) dành cho trường THPT ký kết;

- PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;

- PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;

- PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

- PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

- PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

Điều kiện trúng tuyển có điều kiện dành cho đối tượng 3 và đối tượng 4 của PT3: thí sinh đạt điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển theo Đề án tuyển sinh năm 2024.

TDTU thực hiện xét tuyển PT1, PT3, PT4 theo nguyên tắc xét tuyển được quy định trong đề án tuyển sinh năm 2024.

Thí sinh đạt kết quả trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức PT1, PT3, PT4 phải tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể:

- Từ ngày 18/7 đến 17h ngày 30/7, thí sinh đạt kết quả trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển PT1, PT3, PT4 phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT.

- Nếu thí sinh xác định nhập học vào trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT2) vào trường.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản

2598/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn tuyển sinh ĐH, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1386 | lượt tải:300

1683/QĐ-BGDĐT

Kế hoạch triển khai tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành GDMN 2022

Thời gian đăng: 19/07/2022

lượt xem: 1121 | lượt tải:285

08/2022/TT-BGDĐT

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Thời gian đăng: 21/06/2022

lượt xem: 2383 | lượt tải:378

1444/BGDĐT-GDĐH

Hướng dẫn công tác tuyển sinh 2021

Thời gian đăng: 17/04/2021

lượt xem: 2905 | lượt tải:475

15/2020/TT-BGDĐT

Thông tư ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2020

Thời gian đăng: 19/06/2020

lượt xem: 2227 | lượt tải:321
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập140
  • Hôm nay15,862
  • Tháng hiện tại325,369
  • Tổng lượt truy cập50,383,174
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
1
Hotline: 0965.855.944